Post by: at

Giá cước roaming của VinaPhone luôn là chủ đề quan trọng đối với những người thường xuyên di chuyển ra nước ngoài. Với nhu cầu kết nối không ngừng tăng cao, việc hiểu rõ về các mức giá cước và gói dịch vụ chuyển vùng quốc tế sẽ giúp người dùng tối ưu hóa chi phí liên lạc trong suốt chuyến đi.  Giúp bạn tối ưu được chi phí cho chuyến đi của mình mà không cần thay sim đổi số và không phải bất tiện khi không nạp đủ tiền. Hiện nay, có rất nhiều gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone với nhiều phương thức khác nhau. Tha hồ cho khách hàng lựa chọn để gọi điện, nhắn tin, dùng 3G/4G khi ở nước ngoài. Chi tiết cụ thể, mời bạn xem bài viết sau đây của  3gvinaphone.com.vn.

phi chuyen vung quoc te vinaphone

Phí chuyển vùng quốc tế của VinaPhone

Giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone là bao nhiêu?

Chuyển vùng quốc tế là dịch vụ tiện ích cho phép thuê bao VinaPhone sử dụng số điện thoại của mình để gọi điện, nhắn tin, và truy cập dữ liệu di động khi đang ở nước ngoài mà không phải mua SIM mới tại quốc gia bạn đến. Dịch vụ này giúp bạn giữ nguyên số điện thoại hiện tại và duy trì kết nối cho công việc, gia đình. Khi đăng ký sử dụng dịch vụ này, thuê bao sẽ không phải mất khoản phí đăng ký hay duy trì. Chỉ tính phí phát sinh khi khách hàng thực hiện gọi thoại, nhắn tin hay đăng ký gói data roaming.

Mức phí sử dụng các dịch vụ viễn thông khi ở nước ngoài khá cao hơn so với trong nước, thông thường dao động từ:

  • Phí gọi quốc tế: dao động từ 8.000đ350.000đ/phút (tùy theo khu vực)
  • Phí nhắn tin quốc tế: từ 7.000đ16.000đ/SMS
  • Phí truy cập 3G/4G VinaPhone: 5.000đ/MB.

Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone miễn phí.

Chi tiết bảng phí Roaming VinaPhone từng vùng

Phí chuyển vùng quốc tế sim VinaPhone từng khu vực được cập nhập bên dưới:

Dịch vụMức cước
Vùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
1. Dịch vụ thoại (VNĐ/phút)
Gọi trong mạng khách13.00017.00025.00032.00070.000
Gọi quốc tế về Việt Nam28.00053.00076.000119.00070.000
Gọi quốc tế đến nước thứ 328.00053.00076.000119.00070.000
Gọi vệ tinh250.000250.000350.000350.00070.000
Nhận cuộc gọi12.00013.0008.00015.00070.000
2. Dịch vụ SMS (VNĐ/bản tin)
Gửi tin nhắn7.0008.0009.0009.00016.000
Nhận tin nhắnMiễn phí
3. Dịch vụ Data (VNĐ/MB)
Sử dụng dịch vụ 4G/5G5.0005.0005.0005.0005.000

Lưu ý:

  • Gọi trong mạng khách: Áp dụng khi gọi thực hiện hiện trong vùng lãnh thổ quốc gia đang chuyển vùng quốc tế.
  • Gọi quốc tế về Việt Nam: Khi thuê bao VinaPhone đang CVQT tại một quốc gia/vùng lãnh thổ thực hiện cuộc gọi thoại đến các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ khác trên thế giới bao gồm cả gọi về Việt Nam.
  • Cước nhận cuộc gọi: Áp dụng khi thuê bao VinaPhone đang chuyển vùng quốc tế tại một quốc gia/vùng lãnh thổ nhận cuộc gọi đến từ các thuê bao di động/cố định của tất cả các quốc gia/vùng lãnh thổ trên thế giới, bao gồm cả thuê bao Việt Nam.

Các gói data Roaming VinaPhonemới nhất

Phân chia khu vực địa lý theo từng vùng lãnh thổ CVQT VinaPhone

Theo quy ước, tổng cộng có 5 khu vực địa lý với 5 cước phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone khác nhau. Tùy vào bạn đi đến khu vực nào thì sẽ tính cước phí của khu vực đó khi thực hiện các dịch vụ của VinaPhone. Thông tin chi tiết theo từng vùng quốc gia như sau:

Vùng lãnh thổ

Quốc gia

Vùng 1

Brunei, Cambodia, Laos, Hongkong, China, Japan, Korea, Singapore, Thailand, Myanmar.

Vùng 2

  • Châu Á: Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka,  Taiwan (Đài Loan), Mongolia (Mông Cổ), Macau, East Timor (Đông Timor), Indonesia, Malaysia, Philippines, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan, Bahrain, Iran, Iraq, Jordan, Kuwait, Oman, Qatar, Yemen, Lebanon
  • Châu Đại Dương: Australia, Papua New Guinea
  • Bắc Mỹ: Canada, USA (Hoa Kỳ)

Vùng 3

  • Châu Âu: Albania, Armenia, Austria, Azerbaijan, Belarus, Belgium, Bosnia and Herzegovina, Bulgaria, Croatia, Cyprus, Czech, Denmark, Estonia, Finland, France, Georgia, Germany, Greece, Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Jersey, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Macedonia, Malta, Moldova, Monaco, Montenegro, Netherland, Norway, Poland, Portugal, Romania, Russia, Serbia, Slovakia, Slovenia, Spain, Sweden, Switzerland, Ukraine, UK, Vatican.
  • Châu Phi: Algeria, Angola, Benin, Burkina Faso, Cape Verde, Central African Republic, Chad, Congo, Djibouti, Egypt, Equatorial Guinea, Ethiopia, Gabon, Gambia, Ghana, Guinea, Ivory Coast, Kenya, Lesotho, Liberia, Madagascar, Malawi, Mali, Mauritius, Morocco, Mozambique, Namibia, Niger, Nigeria, Reunion, Rwanda, Senegal, Seychelles, Sierra Leone, South Africa, Tanzania, Togo, Tunisia, Uganda, Zambia
  • Châu Á: India, Israel, Saudi Arabia, Turkey, UAE
  • Châu Đại Dương: Isle of Man

Vùng 4

  • Châu Mỹ: Antigua, Anguilla, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Cayman, Costa Rica, Cuba, Dominica, Dominicana, El Salvador, Guatemala, Haiti, Honduras, Jamaica, Mexico, Montserrat, Netherlands Antilles, Panama, Puerto Rico, St. Kitts, St. Lucia, St. Vincent, Turks & Caicos, British Virgin Islands, Argentina, Bolivia, Brazil, Chile, Colombia, Ecuador, Guyana, Paraguay, Peru, Suriname, Uruguay, Venezuela, Aruba, Caraibe, Curacao, Grenada
  • Châu Đại Dương: Cook Islands, Fiji, French Polynesia, Guam, Kiribati, New Zealand, Northern Mariana Islands, Palau, Papua New Guinea, Samoa, Solomon Islands, Tonga, Vanuatu

Vùng 5

Các mạng trên không (On Air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh.

+ Cách tính phí chuyển vùng quốc tế mạng VinaPhone

  • Cước phí gọi thoại roaming VinaPhone sẽ được tính theo nguyên tắc block 1 phút + 1 phút. Tức là cuộc gọi chưa đến 1 phút sẽ được tính là 1 phút; thời gian lẽ cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 1 phút được làm tròn thành 1 phút. Ví dụ: số phút thực hiện cuộc gọi roaming VinaPhone là 3 phút 18 giây, vậy cước phí phải trả cho nhà mạng là 3 phút + 18 giây (làm tròn thành 1 phút) là 4 phút.
  • Khi gửi SMS sẽ tính cước dựa trên độ dài tiêu chuẩn của các tin đã gửi đi thành công (tối đa 160 ký tự).
  • Phí sử dụng dịch vụ 3G/4G VinaPhone được tính theo 10KB+ 10KB (Data).

Giới thiệu một số gói cước 4G quốc tế VinaPhone giá rẻ

Tên gói cướcCú pháp đăng kýƯu đãi
R1
(50.000đ/ 30 ngày)
MO R1 gửi 154350MB
RA 
(99.000đ/ 3 ngày)
MO RA gửi 15432GB
R3
(100.000đ/ 30 ngày)
MO R3 gửi 1543100MB
R7 
(300.000đ/ 30 ngày)
MO R7 gửi 1543800MB
RC3
(100.000đ/ 3 ngày)
MO RC3 gửi 1543
  • 7 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 2 phút nhận cuộc gọi
  • 500MB
RC7
(300.000đ/ 7 ngày)
MO RC7 gửi 1543
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 15 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 5 phút nhận cuộc gọi
  • 5 SMS
  • 250MB
RC15
(500.000đ/ 15 ngày)
MO RC15 gửi 1543
  • 5 phút gọi tại nước sở tại
  • 20 phút gọi quốc tế và gọi về Việt Nam
  • 10 phút nhận cuộc gọi
  • 10 SMS
  • 500MB

Trên đây là nguyên tắc tính cước khi chuyển vùng quốc tế VinaPhone bạn cần biết. Chi phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone là 0đ (hoàn toàn miễn phí). Tuy nhiên, khi di chuyển đến các quốc gia khác, nếu cần dùng các dịch vụ của nhà mạng thì cần phải trả cước cho nhà mạng.