Phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone là bao nhiêu? Giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone là một trong những vấn đề rất được khách hàng có nhu cầu ra nước ngoài quan tâm. Biết cước phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone sẽ giúp bạn tối ưu được chi phí cho chuyến đi của mình. Hiện nay, có rất nhiều gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone khác nhau. Tha hồ cho khách hàng lựa chọn để gọi điện, nhắn tin, dùng 3G/4G khi ở nước ngoài. Chi tiết cụ thể, mời bạn xem bài viết sau đây của 3gvinaphone.com.vn.
1. Chuyển vùng quốc tế VinaPhone có mất phí không?
Chuyển vùng quốc tế VinaPhone (Roaming) là dịch vụ cho phép bạn sử dụng thẻ sim và số di động đang sử dụng ở Việt Nam khi ở nước ngoài. Lợi ích của việc này là bạn có thể sử dụng số thuê bao của chính mình để liên lạc với mọi người mà không cần thay thế một số sim nước ngoài khác.
Theo thông tin từ nhà mạng VinaPhone, hiện nay, bạn sẽ không tốn chi phí khi đăng ký chuyển vùng quốc tế. Tuy nhiên, nếu bạn gọi điện, nhắn tin, sử dụng 4G VinaPhone bằng sim đã đăng ký Roaming thì sẽ tốn chi phí khá cao. Cụ thể:
- Phí gọi quốc tế: dao động từ 8.000đ – 350.000đ/phút (tùy theo khu vực)
- Phí nhắn tin quốc tế: từ 7.000đ – 16.000đ/SMS
- Phí truy cập 3G/4G VinaPhone: 5.000đ/MB
2. Chi tiết cách tính phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone mới nhất
Cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone sẽ được tính tùy theo dịch vụ và khu vực địa lý. Cụ thể như sau:
2.1. Cách tính phí chuyển vùng quốc tế mạng VinaPhone
- Cước phí gọi thoại roaming VinaPhone sẽ được tính theo nguyên tắc block 1 phút + 1 phút. Tức là cuộc gọi chưa đến 1 phút sẽ được tính là 1 phút; thời gian lẽ cuối cùng của cuộc gọi chưa đến 1 phút được làm tròn thành 1 phút. Ví dụ: số phút thực hiện cuộc gọi roaming VinaPhone là 3 phút 18 giây, vậy cước phí phải trả cho nhà mạng là 3 phút + 18 giây (làm tròn thành 1 phút) là 4 phút.
- Khi gửi SMS sẽ tính cước dựa trên độ dài tiêu chuẩn của các tin đã gửi đi thành công (tối đa 160 ký tự).
- Cước 3G/4G VinaPhone được tính theo 10KB+ 10KB (Data).
2.2. Tính cước roaming VinaPhone theo từng vùng
2.2.1. Bảng giá gọi quốc tế VinaPhone mới nhất
Giá cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone khi thực hiện dịch vụ gọi thoại sẽ phân chia theo từng vùng và từng dịch vụ cụ thể. Chi tiết mời bạn xem bảng sau:
Tên dịch vụ | Vùng/giá cước gọi |
Gọi quốc tế về Việt Nam |
|
Gọi trong mạng khách |
|
Gọi quốc tế đến nước thứ 3 |
|
Gọi vệ tinh |
|
Nhận cuộc gọi |
|
2.2.2. Bảng giá nhắn tin quốc tế VinaPhone mới nhất
Phí roaming VinaPhone khi thực hiện nhắn tin được quy định rõ trong bảng dưới đây:
Tên dịch vụ/vùng | Cước gửi tin nhắn | Cước nhận tin nhắn |
Vùng 1 | 7.000đ | Miễn phí |
Vùng 2 | 8.000đ | |
Vùng 3 | 9.000đ | |
Vùng 4 | 9.000đ | |
Vùng 5 | 16.000đ |
2.2.3. Cập nhật chi phí truy cập 3G/4G quốc tế VinaPhone mới nhất
Giá roaming VinaPhone khi dùng 3G/4G quốc tế được quy định như sau:
Vùng | Cước data 3G/4G |
Vùng 1 | 5.000đ |
Vùng 2 | 5.000đ |
Vùng 3 | 5.000đ |
Vùng 4 | 5.000đ |
Vùng 5 | 5.000đ |
Các gói data Roaming VinaPhone mới nhất
3. Phân chia khu vực địa lý chuyển vùng quốc tế VinaPhone
Theo quy ước, tổng cộng có 5 khu vực địa lý với 5 cước phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone khác nhau. Tùy vào bạn đi đến khu vực nào thì sẽ tính cước phí của khu vực đó khi thực hiện các dịch vụ của Vina. Cụ thể:
Vùng | Quốc gia |
Vùng 1 | Brunei, Laos, Cambodia, China, Hongkong, Japan, Korea (South), Myanmar, Singapore, Thailand; |
Vùng 2 | Afghanistan, Australia, Bahrain, Bhutan, Maldives, Mongolia, Macau, Nepal, Bangladesh, Canada, East Timor, Indonesia, Iraq, Iran, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Lebanon, Malaysia, Oman, Pakistan, Philippines, Qatar, Sri Lanka, Taiwan, Turkmenistan, Tajikistan, USA, Uzbekistan; |
Vùng 3 | Albania, Angola, Austria, Azerbaijan, Armenia, Algeria, Belarus, Belgium, Benin, Bulgaria, Bosnia and Herzegovina, France, Georgia, Germany, Ghana, Greece, Guinea, Guernsey, Hungary, Iceland, Ireland, Italy, Ivory Coast, Isle of Man, India, Israel, Jersey, Kenya, Cape Verde, Croatia, Cyprus, Czech, Chad, Congo, Denmark, Egypt, Estonia,Ethiopia, Finland, Latvia, Liberia, Liechtenstein, Luxembourg, Macedonia, Madagascar, Malta, Monaco, Morocco, Mauritius, Montenegro, Malawi, Moldova, Netherlands, Nigeria, Norway, Rwanda, Serbia, Seychelles, Slovakia, Slovenia, South Africa, Spain, Sweden, Switzerland, Saudi Arabia, Namibia, Poland, Portugal, Romania, Russia, Senegal, Tanzania, Togo, Tunisia, Turkey, UK, UAE, Ukraine, Vantican, Zambia; |
Vùng 4 | British Virgin Islands, Bermuda, Bolivia, Belize, Chile, Costa Rica, Cuba, Cook Islands, Cayman, Argentina, Antigua, Anguilla, Brazil, Barbados, Dominica, Dominicana, Ecuador, El Salvador, Fiji, Guam, Guyana, Grenada, Haiti, Jamaica, Mexico, Montserrat, Netherlands Antilles, New Zealand, Northern mariana islands, Panama, Papua New Guinea, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Suriname, Saint Lucia, Saint Kitts, Saint Vincent, Samoa, Turks and Caicos, Tonga, Uruguay, Vanuatu, Venezuela; |
Vùng 5 | Các mạng trên không (on air), mạng trên tàu biển, mạng vệ tinh. |
Trên đây là nguyên tắc tính cước khi chuyển vùng quốc tế VinaPhone bạn cần biết. Chi phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone là 0đ (hoàn toàn miễn phí). Tuy nhiên, khi di chuyển đến các quốc gia khác, nếu cần dùng các dịch vụ của nhà mạng thì cần phải trả cước cho nhà mạng.