Post by:
at Cách đặt tên nick Zalo chất đang là xu hướng được giới trẻ săn lùng, sau đây 3gvinaphone.com.vn sẽ giúp bạn không còn cảm thấy đau đầu khi phải suy nghĩ, đặt tên sao cho độc đáo và thú vị nữa. Danh sách gợi ý trong bài viết dưới đây sẽ có đầy đủ những tên Zalo hay, hài hước và cực chất dành cho cả nam và nữ. Hãy cùng tham khảo ngay nhé!
Gợi ý cách đặt tên nick Zalo chất nhất quả đất đang được săn lùng
1. Gợi ý cách đặt tên nick Zalo dành cho nữ
- Mưa Bong Bóng
- Sau Cơn Mưa
- Yêu Đơn Phương
- Yêu Một Người Thương
- Yêu Không Hối Tiếc
- Sầu Muôn Ngả
- Nụ Cười Nhạt Phai
- Nụ Cười Không Vui
- Người Ấy
- Ngày Xa Anh
- Vì Ai Em Buồn
- Nếu là Em
- Ngày Vắng Anh
- Ngốc
- Tìm Bạn Trên Mạng
- Linh Lí Lắc
- Hành Thị Họe
- Bà Già Mê Trai
- Lò Thị Tôn
- Tỏi Thị Ớt
- Lò Thị Mẹt
- Kẹo Cựng Đắng
- Phạm Chị Chắt
- Hết Yêu
- Khóc Một Dòng Sông
- Ký Ức Buồn
- Lặng Nhìn
- Hàng Thư Ướt
- Mưa Đêm
- Mưa Băng Giá.
2. Gợi ý cách đặt tên nick Zalo dành cho Nam
- Anh Bị Ế
- Củ 2 Hòn
- Không Có Tên
- Họ Bá Con Ông Đạo
- Đao Phủ Đầu Bưng Mủ
- Thích Đủ Thứ
- Âm Thầm Bên Em
- Cô Độc Một Mình
- Cầu Vồng Khuất
- Dòng Đời Cay Đắng
- Biển Tình
- Bóng Đen
- Dĩ Vãng
- Đời Nghiệt Ngã
- Củ Chuối Bự
- Đời Như Đinh Rỉ
- Mẫu Giáo Học Yêu
- Ông Già Tán Gái
- Thằng Quần Què
- Thầy Bói
- Ông Bụt
- Thầy Tu Cô Đơn
3. Gợi ý cách đặt tên nick Zalo chất
- Teo Hẳn Mông Bên Phải
- Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
- Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già
- Lần Thị Lượt
- Đang Bóc Lan
- Vừa Chặt Que
- Cô Bốc Xô
- Phạm Chị Chắt
- Lê Ổng Viên
- Văn Cô Thêm
- Đườngđời Đưađẩy Đi Đủđường
- Chúngmàykhóc Chắcgìđãkhổ Taotuycười Nhưnglệđổvàotim
- Tên Đẹp Thật
- Họ Và Tên
- Hạnhhớnhởhiềnhậu Híhừnghămhở Hỉhụihọchành Hônghamhốhúchùnghục
- Linh Lạnh Lùng Lầm Lỳ Lắm Lúc Lỳ Lợm
- Chạmbóngtinhtế Quangườikỹthuật Dứtđiểmlạnhlùng Bóngbayrangoài
4. Gợi ý cách đặt tên nick Zalo bằng tiếng Anh
- Honey: Ngọt ngào.
- Gifles: Củ gừng.
- Candy/ Caramel: Ngọt ngào và gây nghiện.
- Peaches: Trái đào.
- Little dove: Chú chim bồ câu nhỏ bé.
- Daisy: Hoa cúc daisy.
- Bubbies: Vô cùng đáng yêu.
- Cuddly/ Wuddly: Âu yếm
- Chipmunk: Con sóc chuột.
- Cheese ball: Phô mai viên.
- Bunbuns: Mịn như nhung, mềm mại và âu yếm.
- Pumpkin: Quả bí ngô.
- Cherry: Quả che-ri.
- Cookie/ Cookie Monster: Chiếc bánh quy nhỏ.
- Moonshine: Ánh trăng.
- Lady luck: Quý cô may mắn.
- Copycat: Người hay bắt chước mọi người.
- Black widow: Góa phụ đen (đen tối, mạnh mẽ và nguy hiểm)
- Frostbite: Yêu mùa đông.
- Black Lotus: Hoa sen đen ( chỉ một cô gái có vẻ đẹp chết người)
- Eclipse: Che lấp, làm mờ.
- Chardonnay: Sự độc nhất vô nhị.
- Blueberry: Trái việt quất.
- Wonder Woman: Người phụ nữ tuyệt vời.
- Lunar: Thích mơ mộng.
- Opaline: Người có nhiều cá tính pha trộn.
- Subzeroz: Người điềm tĩnh, không thể hiện cảm xúc quá nhiều.
- Neptune: Sao Hải vương.
- Firefly: Con đom đóm.
- Katniss: Cô gái mạnh mẽ, chiến đấu như nhân vật trong phim Hunger Games.
- Claws: Móng vuốt.
- Hot lips: Đôi môi nóng bỏng.
- Sweet lips: Đôi môi ngọt ngào.
- Angel eyes: Đôi mắt thiên thần
- Bright eyes: Đôi mắt sáng.
- Diamond: Viên kim cương.
- Gem/Geminita: Viên đá quý.
- Dollface: Gương mặt búp bê.
- Ma beaute: Cô ấy xứng đáng được yêu thương.
- Charminita: Quyến rũ, đáng yêu.
- Butterfly: Con bướm.
- Inamorata: Tình nhân.
- Treasure: Kho báu.
- Barbie: Búp bê Barbie.
- Sexy lady: Quý cô quyến rũ.
- Pretty lady: Quý cô xinh đpẹ.
- Beauty queen: Nữ hoàng xinh đẹp.
- Sissy: Chị gái tốt bụng.
- Babby Boo: Em gái đáng yêu.
- Issy: Kỳ lạ.
- Nemo: Vô cùng dễ thương.
- Little bits/ Bam bam: Cô em gái nhỏ.
- Kiddo: Cô em gái nhỏ cần bạn trong cuộc đời của nó.
- Monkey: Chú khỉ.
- Goldie: Cô ấy đáp ứng mọi mong muốn của bạn.
- Sweetheart: Trái tim ngọt ngào.
- Sista: Cô chị gái rộng lượng luôn quan tâm đến bạn.
- Missy: Nàng thiếu nữ.
- Smiley: Cười.
- Bella: sự xinh đẹp tuyệt hảo.
- Aniolku: thiên thần.
5. Gợi ý cách đặt tên nick Zalo bằng tiếng Nhật
- Aki: mùa thu
- Akira: thông minh
- Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
- Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
- Chiko: như mũi tên
- Dosu: tàn khốc
- Ebisu: thần may mắn
- Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
- Haro: con của lợn rừng
- Hasu: hoa sen
- Hatake: nông điền
- Hotei: thần hội hè
- Higo: cây dương liễu
- Hyuga: Nhật hướng
- Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
- Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kakashi: 1 loại bù nhìn bện bằng rơm ở các ruộng lúa
- Kalong: con dơi
- Kazuo: thanh bình
- Kongo: kim cương
- Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kuma: con gấu
- Kumo: con nhện
- Kosho: vị thần của màu đỏ
- Kaiten : hồi thiên
- Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
- Kano: vị thần của nước
- Kanji: thiếc (kim loại)
- Ken: làn nước trong vắt
- Kiba: răng , nanh
- Kisame: cá mập
- Kiyoshi: người trầm tính.
- Itachi: con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
- Maito: cực kì mạnh mẽ
- Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
- Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
- Michi: đường phố
- Michio: mạnh mẽ
- Mochi: trăng rằm
- Orochi: rắn khổng lồ
- Raiden: thần sấm chớp
- Rinjin: thần biển
- Ringo: quả táo
- Ruri: ngọc bích
- Sasuke: trợ tá
- Seido: đồng thau (kim loại)
- Shika: hươu
- Shima: người dân đảo
- Shiro: vị trí thứ tư
- Tadashi: người hầu cận trung thành
- Taijutsu: thái cực
- Taka: con diều hâu
- Tani: đến từ thung lũng
- Taro: cháu đích tôn
- Tatsu: con rồng
- Ten: bầu trời
- Tengu: thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
- Tomi: màu đỏ
- Toshiro: thông minh
- Toru: biển
- Uchiha: quạt giấy
- Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
- Uzumaki : vòng xoáy
- Washi: chim ưng
- Zen: một giáo phái của Phật giáo
- Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
- Akako: màu đỏ
- Aki: mùa thu
- Akiko: ánh sáng
- Akina: hoa mùa xuân
- Amaya: mưa đêm
- Aniko/Aneko: người chị lớn
- Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
- Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
- Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
- Gen: nguồn gốc
- Gin: vàng bạc
- Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
- Hama: đứa con của bờ biển
- Hasuko: đứa con của hoa sen
- Hanako: đứa con của hoa
- Haru: mùa xuân
- Haruko: mùa xuân
- Haruno: cảnh xuân
- Hatsu: đứa con đầu lòng
- Hiroko: hào phóng
- Hoshi: ngôi sao
- Ichiko: thầy bói
- Iku: bổ dưỡng
- Inari: vị nữ thần lúa
- Ishi: hòn đá
- Izanami: người có lòng hiếu khách
- Jin: người hiền lành lịch sự
- Kagami: chiếc gương
- Kami: nữ thần
- Kazu: đầu tiên
- Kazuko: đứa con đầu lòng
- Keiko: đáng yêu
- Kimiko/Kimi: tuyệt trần
- Kiyoko: trong sáng, giống như gương
- Koko/Tazu: con cò
- Kuri: hạt dẻ
- Kurenai: đỏ thẫm
- Kyubi: hồ ly chín đuôi
- Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
- Machiko: người may mắn
- Maeko: thành thật và vui tươi
- Mayoree (Thái): đẹp
- Masa: chân thành, thẳng thắn
- Meiko: chồi nụ
- Mika: trăng mới
- Mineko: con của núi
- Misao: trung thành, chung thủy
- Momo: trái đào tiên
- Moriko: con của rừng
- Miya: ngôi đền
- Mochi: trăng rằm
- Murasaki: hoa oải hương (lavender)
- Nami/Namiko: sóng biển
- Nara: cây sồi
- Nareda: người đưa tin của Trời
- Nori/Noriko: học thuyết
- Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
- Ohara: cánh đồng
- Ran: hoa súng
- Ruri: ngọc bích
- Ryo: con rồng
- Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
- Shika: con hươu
- Shina: trung thành và đoan chính
- Shizu: yên bình và an lành
- Suki: đáng yêu
- Sumi: tinh chất
- Sugi: cây tuyết tùng
- Suzuko: sinh ra trong mùa thu
- Shino: lá trúc
- Takara: kho báu
- Taki: thác nước
- Tamiko: con của mọi người
- Tama: ngọc, châu báu
- Tani: đến từ thung lũng
- Tatsu: con rồng
- Tomi: giàu có
- Tora: con hổ
- Umeko: con của mùa mận chín
- Umi: biển
- Yasu: thanh bình
- Yoko: tốt, đẹp
- Yori: đáng tin cậy
- Yuuki: hoàng hôn
Hy vọng với các gợi ý đặt tên nick Zalo dễ thương trên sẽ giúp bạn tìm kiếm được một cái nickname thật hay và ưng ý nhé. Bạn cũng có thể sử dụng những nick này đặt trên Facebook và instagram. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm thú vị cùng với ứng dụng Zalo.
»Tham khảo thêm:
- Cách đổi phông nền cửa số chat Zalo.
- Cách lấy lại mật khẩu Zalo bằng tin nhắn.
- Cách khôi phục tin nhắn Zalo đã xóa.
- Cách nhận biết mình bị chặn Zalo.