Post by: at

Xét học bạ đại học Cần Thơ điểm chuẩn là mối quan tâm hàng đầu của các thí sinh có nhu cầu học tập tại ngôi trường này. Được biết, cũng như mọi năm, Đại học Cần Thơ tiếp tục sử dụng hình thức xét học bạ. Thời gian tiếp nhận xét học bạ của Đại học Cần Thơ năm 2024 là từ ngày 02/5 – 02/06. Thí sinh lưu ý để nộp hồ sơ vào trường đúng thời hạn quy định. Các thông tin khác liên quan đến việc xét tuyển học bạ tại trường Đại học Cần Thơ, mời bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của 3gvinaphone.com.vn.

Xet hoc na dai hoc can tho diem chuan

Xét học bạ Đại học Cần Thơ điểm chuẩn là mấy điểm

Giới thiệu về trường đại học Cần Thơ

Hãy xem một số thông tin về trường đại học lớn nhất tại Thành phố Cần Thơ trong phần dưới đây nhé!

1. Thông tin chung về Đại học Cần Thơ

  • Tên đầy đủ: Trường Đại học Cần Thơ
  • Mã trường: TCT
  • Tổng chỉ tiêu 2024: 10.060 chỉ tiêu
  • Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292. 3872 728
  • Email: [email protected]
  • Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
  • Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts

Cách đăng nhập thisinh.thithptquocgia.edu.vn và tra cứu điểm thi

2. Đại học Cần Thơ tuyển sinh những ngành nào?

Hiện tại, trưởng Đại học Cần Thơ đang tuyển sinh theo 2 chương trình đào tạo. Bao gồm chương trình tiên tiến (CTTT), dự kiến chất lượng cao và chương trình đào tạo đại trà. Trong đó:

Chương trình tiên tiến bao gồm 15 ngành đào tạo, gồm các ngành kỹ thuật phần mềm, công nghệ sinh học, nuôi trồng thuỷ sản, công nghệ kỹ thuật hoá học,…

Chương trình đào tạo đại trà bao gồm các nhóm ngành đào tạo giáo viên, kỹ thuật và công nghệ, máy tính, công nghệ thông tin – truyền thông, kinh tế- kinh doanh và quản lý – luật, nông nghiệp – thuỷ sản – chế biến – chăn nuôi -thú y – môi trường và tài nguyên, khoa học sự sống – khoa học tự nhiên – hoá dược – thống kê, ngôn ngữ và văn hoá nước ngoài – xã hội nhân văn – du lịch.

3. Phương thức tuyển sinh Đại học Cần Thơ

Năm 2024 này, dự kiến trường Đại học Cần Thơ sẽ tuyển sinh theo 7 phương thức:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
  • Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT
  • Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
  • Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

Lưu ý:

  • Các phương thức xét tuyển của Trường được đặc định với các điều kiện và tiêu chí riêng biệt, do đó quy trình xét tuyển của mỗi phương thức diễn ra độc lập, không ảnh hưởng đến các phương thức khác. Điểm chuẩn trúng tuyển của từng phương thức cũng không có liên quan đến các phương thức khác.
  • Mỗi ứng viên có quyền đăng ký xét tuyển vào Trường theo nhiều phương thức khác nhau, và hồ sơ đăng ký của họ sẽ được xử lý theo từng phương thức cụ thể theo quy định.
  • Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển sớm cho các phương thức 3, 4 và 5 đối với những ứng viên đủ điều kiện. Những thí sinh muốn tham gia trong những phương thức này phải đăng ký nguyện vọng vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để tiến hành lọc ảo cùng các phương thức khác.
  • Trong trường hợp một phương thức có nhiều đợt xét tuyển, điểm trúng tuyển của các đợt sau không được phép thấp hơn điểm trúng tuyển của các đợt trước.

Quy trình xét tuyển học bạ Đại học Cần Thơ năm 2024

Trường Đại học Cần Thơ bắt đầu tiếp nhận hồ sơ xét học bạ từ ngày 02/05/2024 đến 02/06/2024.

1. Hồ sơ đăng ký xét học bạ Đại học Cần Thơ 2024

Khi đăng ký xét học bạ về trường, thí sinh cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường)
  • 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét)
  • Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  • Phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng

Thí sinh gửi những hồ sơ trên về địa chỉ: Phòng Đào tạo trường Đại học Cần Thơ

  • Địa chỉ: Khu II, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 02/05/2024 đến 02/06/2024 (kể cả thứ 7, CN)
    • Sáng: 7h đến 11h
    • Chiều: 13h đến 17h
  • Hoặc Sử dụng dịch vụ Gửi hồ sơ xét tuyển qua Bưu điện Việt Nam (vietnampost)

2. Các bước đăng ký xét tuyển học bạ Đại học Cần Thơ

Trong thời gian quy định, bạn cần thực hiện thủ tục đăng ký trực tuyến để xét tuyển học bạ. Các bước thực hiện:

  • Bước 1: Truy cập website https://xettuyen.ctu.edu.vn/, đọc kỹ hướng dẫn và thực hiện đăng ký
  • Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ gửi về trường theo thông tin ở mục 1
  • Bước 3: Gửi đầy đủ hồ sơ xét tuyển về trường và đợi kết quả.

3. Cách tính điểm xét học bạ Đại học Cần Thơ

Bạn cần nắm rõ cách tính điểm xét học bạ tại Đại học Cần Thơ để có thể tự tính điểm của mình. Xem thử khi lựa chọn xét học bạn Đại học Cần Thơ điểm chuẩn có đạt hay không?

Cụ thể, điểm xét tuyển sẽ dựa trên điểm trung bình môn 5 học kỳ. Bao gồm học kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, học kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.

Công thức tính:

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

Điểm môn 1 = (Điểm TBM1 HK1 lớp 10 + Điểm TBM1 HK2 lớp 10 + Điểm TBM1 HK1 lớp 11 + Điểm TBM1 HK2 lớp 11 + Điểm TBM1 HK1 lớp 12)/5

Điểm môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển do Trường ĐHCT tổ chức thi hoặc sử dụng kết quả thi do trường khác tổ chức thi.

4. Đối tượng, điều kiện, nguyên tắc đăng ký bạn cần biết

Đối tượng: Là thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước hoặc thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng, đại học có nhu cầu liên thông lên đại học, sau đại học.

Điều kiện đăng ký xét học bạ:

  • Tổng điểm TB 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm (không gồm điểm ưu tiên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, không nhân hệ số)
  • Điểm năng khiếu ≥ 5

Nguyên tắc đăng ký:

  • Thí sinh có thể đăng ký tối đa 05 nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên.
  • Mỗi nguyện vọng được xét tuyển bình đẳng theo điểm số, và thí sinh chỉ trúng tuyển vào nguyện vọng ưu tiên cao nhất mà đạt đủ điều kiện.
  • Điểm trúng tuyển của mỗi ngành được xác định bởi điểm số của thí sinh cuối cùng trong danh sách trúng tuyển.
  • Đối với các ngành có chuyên ngành, thí sinh sẽ được chọn chuyên ngành sau khi trúng tuyển và nhập học.

Xét học bạ Đại học Cần Thơ điểm chuẩn là bao nhiêu?

Điểm xét học bạ Đại học Cần Thơ 2024 được quy định rõ theo từng tổ hợp như sau:

1. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Xét học bạ đại học Cần Thơ điểm chuẩn đối với chương trình chất lượng cao bao gồm 15 ngành đào tạo.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp xét học bạĐiểm chuẩn xét học bạ
7480103CKỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01, D01, D0727,50
7420201TCông nghệ sinh học (CTTT)A01, B08, D0726,75
7620301TNuôi trồng thủy sản (CTTT)A01, B08, D0721,50
7510401CCông nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01, B08, D0725,25
7540101CCông nghệ thực phẩm (CTCLC)A01, B08, D0725,75
7580201CKỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01, D01, D0724,75
7520201CKỹ thuật điện (CTCLC)A01, D01, D0724,25
7520216CKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01, D01, D0725,25
7480201CCông nghệ thông tin (CTCLC)A01, D01, D0728,00
7480104CHệ thống thông tin (CTCLC)A01, D01, D07Mới
7340101CQuản trị kinh doanh (CTCLC)A01, D01, D0726,75
7810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01, D01, D0726,50
7340201CTài chính – Ngân hàng (CTCLC)A01, D01, D0726,75
7340120CKinh doanh quốc tế (CTCLC)A01, D01, D0727,50
7220201CNgôn ngữ Anh (CTCLC)D01, D14, D1527,00

2. Chương trình đại trà

Đối với chương trình đào tạo đại trà, xét học bạ đại học Cần Thơ điểm chuẩn được quy định rõ như sau:

Mã ngànhTên ngành
(chuyên ngành – nếu có)
Tổ hợp xét tuyển học bạĐiểm chuẩn
ĐẠI HỌC CẦN THƠ XÉT HỌC BẠ ĐIỂM CHUẨN NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
7140201Giáo dục mầm nonM01, M06, M11Mới
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C01, D01, D0328,20
7140204Giáo dục Công dânC00, C19, D14, D1527,50
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T01, T0624,50
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, B08, D0729,25
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, D01, D0727,25
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, D2928,75
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, D07, D2429,10
7140213Sư phạm Sinh họcB00, B0828,50
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D1527,80
7140218Sư phạm Lịch sửC00, D14, D6427,65
7140219Sư phạm Địa lýC00, C04, D15, D4427,25
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D14, D1528,00
7140233Sư phạm Tiếng PhápD01, D03, D14, D6422,00
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00, A01, A02, B00Mới
ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B00, D0727,75
7510601Quản lý công nghiệpA00, A01, D0127,00
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D0128,50
7520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)A00, A0127,00
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00, A0126,50
7520130Kỹ thuật ô tôA00, A01Mới
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, D0726,75
7480106Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00, A0127,25
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00, A0126,75
7520212Kỹ thuật y sinhA00, A01, A02, B08Mới
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A0127,50
7520309Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0724,75
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V0321,50
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00, A01, B00, D0721,00
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0126,25
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00, A0121,00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0123,50
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, B08, D0720,00
 MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TRUYỀN THÔNG
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D0128,00
7480101Khoa học máy tínhA00, A0128,25
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0127,25
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A0128,50
7480104Hệ thống thông tinA00, A0127,50
7480201Công nghệ thông tinA00, A0129,00
7480202An toàn thông tinA00, A0128,25
7480201HCông nghệ thông tin (Khu Hòa An)A00, A0126,75
XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC CẦN THƠ ĐIỂM CHUẨN NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ – LUẬT
7340301Kế toánA00, A01, C02, D0128,00
7340302Kiểm toánA00, A01, C02, D0127,25
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, C02, D0128,25
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C02, D0128,00
7340101HQuản trị kinh doanh (Khu Hòa An)A00, A01, C02, D0125,75
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C02, D0127,50
7340115MarketingA00, A01, C02, D0128,50
7340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, C02, D0127,75
7340120Kinh doanh quốc tếA00, A01, C02, D0128,50
7620114HKinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)A00, A01, C02, D0118,00
7310101Kinh tếA00, A01, C02, D0127,75
7620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, C02, D0122,50
7620115HKinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)A00, A01, C02, D0118,00
7850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00, A01, C02, D0122,50
7380107Luật kinh tếA00, C00, D01, D0327,50
7380101Luật, có 2 chuyên ngành:

– Luật tư pháp
– Luật hành chính

A00, C00, D01, D0326,75
7380101HLuật (Luật hành chính) – Khu Hòa AnA00, C00, D01, D0326,25
NÔNG NGHIỆP – THỦY SẢN – CHẾ BIẾN – CHĂN NUÔI – THÚ Y – MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B00, D0727,50
7540105Công nghệ chế biến thủy sảnA00, A01, B00, D0722,25
7540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A01, B00, D0722,75
7620105Chăn nuôiA00, A02, B00, B0818,00
7640101Thú yA02, B00, B08, D0727,25
7620110Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng
– Nông nghiệp công nghệ cao

A02, B00, B08, D0720,00
7620109Nông họcB00, B08, D0718,00
7620112Bảo vệ thực vậtB00, B08, D0721,25
7440301Khoa học môi trườngA00, A02, B00, D0723,00
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0724,00
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0723,25
7850103Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D0724,00
7620113Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00, B00, B08, D0721,00
7620103Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)A00, B00, B08, D0721,00
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, B08, D0721,00
7620302Bệnh học thủy sảnA00, B00, B08, D0718,00
7620305Quản lý thủy sảnA00, B00, B08, D0718,00
 KHOA HỌC SỰ SỐNG – KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA DƯỢC – THỐNG KÊ
7460201Thống kêA00, A01, A02, B0024,50
7460112Toán ứng dụngA00, A01, A02, B0026,00
7520401Vật lý kỹ thuậtA00, A01, A02, C0124,50
7440112Hóa họcA00, B00, C02, D0726,25
7720203Hóa dượcA00, B00, C02, D0728,00
7420101Sinh họcA02, B00, B03, B0825,00
7420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, B0825,00
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, B08, D0727,75
 NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI – XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D1527,60
7220201HNgôn ngữ Anh (Khu Hòa An)D01, D14, D1526,25
7220203Ngôn ngữ PhápD01, D03, D14, D6425,25
7229001Triết họcC00, C19, D14, D1526,00
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1526,75
7310201Chính trị họcC00, C19, D14, D1526,70
7310301Xã hội họcA01, C00, C19, D0126,75
7320101Báo chíC00, D01, D14, D15Mới
7320201Thông tin – thư việnA01, D01, D03, D2923,25
7810101Du lịchC00, D01, D14, D15Mới
7810101HDu lịch (Khu Hòa An)C00, D01, D14, D15Mới

Tóm lại, bài viết trên đây đã nêu rõ việc xét học bạ đại học Cần Thơ điểm chuẩn là bao nhiêu? Cũng như quy trình xét tuyển học bạ tại Đại học Cần Thơ.