Post by: at

Chữ kỹ số là một trong những tính năng vô cùng quan trọng hỗ trợ doanh nghiệp và người kinh doanh. Chữ ký số chứa đựng các thông tin định danh nhằm xác nhận cá nhân, doanh nghiệp nào là người sử dụng chữ ký số. Vậy chữ ký số VNPT có giá bao nhiêu? Làm sao để đăng ký?

Bạn đang quan tâm đến dịch vụ chữ ký số VNPT và muốn cập nhật thông tin chi tiết các gói cước, bảng giá. Nếu vậy thì hãy dành vài phút cùng 3gvinaphone.com.vn tìm hiểu và lựa chọn cho mình gói phù hợp nhất với chi phí tiết kiệm ngay dưới đây nhé!

Cách kiểm tra hợp đồng Internet VNPT mới nhất

Hướng dẫn tải phần mềm BHXH VNPT 5.0

Bảng giá cước điện thoại cố định VNPT mới nhất

bang gia chu ky so vnpt moi 2023

Thông tin về bảng giá chữ ký số VNPT 2023

Dịch vụ chữ ký số VNPT là gì?

Dịch vụ chữ ký số VNPT hay còn gọi là VNPT-CA là dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng do VNPT cung cấp. Dịch vụ được cấp giấy phép Bộ Thông tin và Truyền thông cung cấp ngày 15/09/2009.

VNPT -CA cho phép xác thực tổ chức, cá nhân, website, phần mềm ứng dụng trong môi trường giao dịch điện tử. Được pháp luật thừa nhận và có đầy đủ giá trị pháp lý. Các loại hình chứng thư số VNPT-CA được VNPT cấp phát bao gồm:

  • Chứng thư số cho cơ quan, tổ chức
  • Chứng thư số cho cá nhân, cá nhân thuộc tổ chức – doanh nghiệp
  • Chứng thư số SSL dành cho Website
  • Chứng thư số Code Signing dành cho phần mềm

Tổng đài chữ ký số VNPT miễn phí cước gọi

Bảng giá dịch vụ chữ ký số VNPT mới nhất 2023

1. Bảng giá chữ ký số VNPT cho Doanh nghiệp 2023

Gói cước OID Standard (Organization ID Standard)
Tên gói cướcGiá dịch vụ (VNĐ)Giá token(VNĐ)Tổng chi phí(VNĐ)
OID Standard 01 năm – 12 tháng1.273.000550.0001.823.000
OID Standard 02 năm – 24 tháng2.190.000550.0002.740.000
OID Standard 03 năm – 36 tháng3.112.000Đã bao gồm trong gói cước3.112.000
Gói cước OID Pro (Organization ID Pro)
Tên gói cướcGiá dịch vụ(VNĐ)Giá token(VNĐ)Tổng chi phí(VNĐ)
OID Pro 01 năm – 12 tháng5.500.000550.0006.050.000
OID Pro 02 năm – 24 tháng9.900.000550.00010.450.000
OID Pro 03 năm- 36 tháng13.200.000550.00013.750.000
Gói cước Staff ID Standard
Tên gói cướcGiá dịch vụ(VNĐ)Giá token(VNĐ)Tổng chi phí(VNĐ)
Staff ID Standard 01 năm – 12 tháng330.000165.000495.000
Staff ID Standard 02 năm – 24 tháng605.000165.000770.000
Staff ID Standard 03 năm- 36 tháng770.000165.000935.000
Gói cước  Staff ID Pro
Tên gói cướcGiá dịch vụ(VNĐ)Giá token(VNĐ)Tổng chi phí(VNĐ)
Staff ID Pro 01 năm – 12 tháng660.000165.000825
Staff ID Pro 02 năm – 24 tháng1.100.000165.0001.265.000
Staff ID Pro 03 năm1.430.000165.0001.595.000
Gói cước Device ID
Tên gói cướcGiá đề xuất(VNĐ)
Device ID 01 năm – 12 tháng5.500.000
Device ID 02 năm – 24 tháng8.800.000
Device ID 03 năm- 36 tháng11.000.000

2. Giá chữ ký số VNPT 2023 cá nhân 

Gói cước Personal ID Standard
Tên gói cướcGiá dịch vụ(VNĐ)Giá token(VNĐ)Tổng chi phí(VNĐ)
Personal ID Standard 01 năm- 12 tháng220.000165.000385
Personal ID Standard 02 năm – 24 tháng385.000165.000550
Personal ID Standard 03 năm- 36 tháng550.000165.000715
Gói cước Personal ID Pro
Tên gói cướcGiá dịch vụ(VNĐ)Giá token(VNĐ)Tổng chi phí(VNĐ)
Personal ID Pro 01 năm- 12 tháng550.000165.000715
Personal ID Pro 02 năm- 24 tháng990.000165.0001.155.000
Personal ID Pro 03 năm- 36 tháng1.320.000165.0001.485.000

Lưu ý về bảng giá chữ ký số VNPT

  • Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT.
  • Nếu khách hàng sử dụng chữ ký số có độ dài khóa 2048-bit: Phí thuê bao gói bằng 150% gói chữ ký số có độ dài khóa 1024-bit tương ứng.
  • Chữ ký số có thời hạn sử dụng. Vậy nên khi hết hạn thì khách hàng cần gia hạn chữ ký số. Giá gia hạn chữ ký số sẽ ít hơn và gần với giá dịch vụ. Bạn có thể liên hệ tổng đài để cập nhật giá gia hạn gói.

Cách đăng ký 5G VinaPhone mới nhất

Trên đây là thông tin chi tiết về giá chữ ký số VNPT mới nhất 2023. Hãy chọn cho mình gói cước phù hợp nhất để thuận tiện hơn cho mọi hoạt động kinh doanh và giao dịch online bạn nhé!