Post by: at

Đăng ký gói R1 VinaPhone sẽ giúp bạn tiết kiệm cước phí khi truy cập Internet ở nước ngoài. Cụ thể gói cước Data Roaming R1 được triển khai với cước phí 50.000đ ưu đãi đến 50MB dung lượng cho bạn dùng mạng suốt tháng. Tất cả thuê bao di động trả trước, trả sau Vina sau khi đăng ký CVQT thành công đều có thể tham gia gói R1 này.

Để đăng ký gói cước R1 của Vina khách hàng chỉ cần soạn đúng cú pháp tin nhắn: MO R1 gửi 1543. Cập nhật thêm danh sách các quốc gia được sử dụng gói roaming giá rẻ R1 bên dưới nhé!

dang ky goi r1 vinaphone

Nhận ngay 50MB data khi cài đặt gói CVQT R1 Vina 50k

Đối tượng được tham gia gói Data Roaming R1 của VinaPhone

  • Tất cả thuê bao di động trả trước VinaPhone đã thực hiện chuyển vùng quốc tế.
  • Thuê bao di động trả sau Vina đã đăng ký CVQT thành công.

» Xem ngay: Đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế VinaPhone.

Cú pháp đăng ký gói R1 VinaPhone nhận dung lượng khủng

Khách hàng có nhu cầu sử dụng dữ liệu mạng di động khi ra nước ngoài để công tác hoặc du lịch hãy soạn tin nhắn đăng ký gói R1 theo hướng dẫn sau:

Tên gói cướcGói R1 VinaPhone
Cú pháp đăng kýMO R1 gửi 1543
Nội dung ưu đãiCộng ngay 50MB data tốc độ cao
Cước phí50.000đ
Hạn dùng30 ngày sử dụng – Tính từ thời điểm đăng ký thành công.

» Cập nhật: Các gói Data Roaming VinaPhone khác đang triển khai

Phạm vi áp dụng ưu đãi của gói R1 VinaPhone

Các quốc gia nằm trong danh sách cho phép sử dụng data 50MB từ gói R1 đó là:

STTQuốc giaMạng
1Albania (An-ba-ni)Vodafone Albania
2Australia (Úc)Telstra
3Australia (Úc)Optus
4Austria (Áo)T-Mobile EU
5BangladeshRobi
6Belarus (Bê-la-rút)MTS
7Belgium (Bỉ)Belgacom
8Belgium (Bỉ)Mobistar
9Brazil (Bra-zil)Telefonica Brazil (Vivo Brazil)
10BruneiUNN
11Bulgaria (Bun-ga-ri)Telenor
12Cambodia (Cam-pu-chia)Cellcard
13Cambodia (Cam-pu-chia)Smart
14Cambodia (Cam-pu-chia)Metfone
15Canada (Ca-na-đa)Rogers
16Canada (Ca-na-đa)Bell
17Canada (Ca-na-đa)Telus
18Canada (Ca-na-đa)SaskTel
19China (Trung Quốc)China Mobile
20China (Trung Quốc)China Unicom
21Croatia (C’roát-chi-a)T-Mobile EU Croatia (Croatian Telecom)
22Croatia (C’roát-chi-a)Tele 2
23Czech (Cộng hòa Séc)T-Mobile EU Czech
24Czech (Cộng hòa Séc)Vodafone Czech
25Denmark (Đan Mạch)Telia
26Denmark (Đan Mạch)Telenor
27Denmark (Đan Mạch)Nuuday
28Estonia (E-xtô-ni-a)Elisa
29Finland (Phần Lan)Elisa
30Finland (Phần Lan)Telia
31France (Pháp)Bouygues
32France (Pháp)SFR
33France (Pháp)Orange
34Germany (Đức)T-Mobile EU Germany
35Germany (Đức)Vodafone Germany
36Ghana (Gha-na)Vodafone Ghana
37Greece (Hi Lạp)Vodafone Greece
38Greece (Hi Lạp)T-Mobile EU Greec (cosmote)
39Hong Kong (Hồng kông)Hutchison Hong Kong
40Hong Kong (Hồng kông)China Mobile Hong Kong
41Hungary (Hung-ga-ri)Vodafone Hungary
42Hungary (Hung-ga-ri)Magyar Telekom
43India (Ấn Độ)Bharti
44Indonesia (In-đô-nê-xi-a)Indosat
45Indonesia (In-đô-nê-xi-a)XL
46Ireland (Ai-len)Vodafone Ireland
47Isarael (I-xra-en)Pelephone
48Isarael (I-xra-en)Partner
49Isarael (I-xra-en)Hot Mobile
50Italy (Ý)Vodafone Italy
51Italy (Ý)Telecom Italia
52Japan (Nhật Bản)Softbank
53Japan (Nhật Bản)NTT Docomo
54Korea (Hàn Quốc)KT
55Korea (Hàn Quốc)Sk Telecom
56Kuwait (Cô-oét)Ooredoo
57Laos (Lào)Unitel
58Laos (Lào)Laos Telecommunication
59Laos (Lào)ETL
60Latvia (Lát-vi-a)Tele2 Group
61Latvia (Lát-vi-a)Latvijas Mobilais Telefons
62Lithuania (Lít-va)Tele2 Group
63Luxembourg (Lúc-xăm-bua)EPT Luxembourg
64Luxembourg (Lúc-xăm-bua)Orange
65Macau (Ma-cao)Hutchison Macau
66Macau (Ma-cao)CTM Macau
67Malaysia (Ma-lai-xi-a)Celcom
68Malaysia (Ma-lai-xi-a)Digi
69Malta (Man-ta)Vodafone Malta
70Mongolia (Mông Cổ)Unitel
71Montenegro (Môn-tê-nê-grô)Telenor
72Myanmar (Mi-an-ma)MPT
73Myanmar (Mi-an-ma)Ooredoo
74Myanmar (Mi-an-ma)Mytel
75Netherland (Hà Lan)Vodafone Netherland
76Netherland (Hà Lan)T-Mobile EU Netherland
77New Zealand (Niu Di-lân)Vodafone New Zealand
78New Zealand (Niu Di-lân)Two degree
79Norway (Na Uy)Telenor Norway
80Norway (Na Uy)Telia
81Philippines (Phi-lip-pin)Smart
82Poland (Ba Lan)P4
83Poland (Ba Lan)Polkomtel
84Portugal (Bồ Đào Nha)Vodafone Portugal
85Portugal (Bồ Đào Nha)Meo
86Quatar (Ca-ta)Vodafone Quatar
87Quatar (Ca-ta)Ooredoo
88Romania (Ru-ma-ni)T-Mobile EU Romania
89Romania (Ru-ma-ni)Vodafone Romania
90Russia (Nga)Vimpelcom
91Russia (Nga)MTS
92Russia (Nga)Megafone
93Singapore (Sing-ga-po)Singtel
94Singapore (Sing-ga-po)StarHub
95Slovakia (Xlô-va-ki-a)T-Mobile EU  lovaki (SloVak Telekom)
96Slovakia (Xlô-va-ki-a)Telefonica Slovakia
97SloveniaTelemach
98South Africa (Nam Phi)Vodafone South Africa
99Spain (Tây Ban Nha)Vodafone Spain
100Sri LankaMobitel
101Sweden (Thụy Điển)Telia
102Sweden (Thụy Điển)Tele2
103Switzerland (Thụy Sĩ)Salt
104Switzerland (Thụy Sĩ)Swisscom
105Taiwan (Đài Loan)Far Eastone
106Taiwan (Đài Loan)Chunghwa
107Thailand (Thái Lan)AIS
108Thailand (Thái Lan)TRUE H
109Thailand (Thái Lan)Dtac
110Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ)Vodafone Turkey
111UAE (Ả rập xê út)DU
112UAE (Ả rập xê út)Etisalat
113UK (Anh)Vodafone UK
114UK (Anh)Telefonica UK
115UK (Anh)EE
116Ukraine (U-crai-na)Vimpelcom
117Ukraine (U-crai-na)Lifecell
118Ukraine (U-crai-na)Vodafone
119USA (Mỹ)AT&T
120USA (Mỹ)T-Mobile

Lưu ý cần biết khi đăng ký gói roaming R1 Vina

  • Dung lượng 50MB được sử dụng trong 30 ngày.
  • Khi hết lưu lượng gói cước R1 hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ data roaming.
  • Để tra cứu lưu lượng và thời hạn sử dụng gói R1: DATA R1 gửi 9123.
  • Cú pháp hủy gói R1 VinaPhone khi không còn nhu cầu dùng: HUY R1 gửi 9123.
  • Cước phí gửi tin nhắn qua 9123: Miễn phí.

» Tham khảo: Cách đăng ký gọi quốc tế VinaPhone giá rẻ

Vừa rồi là thông tin chi tiết về gói cước R1 của VinaPhone. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào về gói data roaming R1 bạn hãy gọi đến tổng đài 18001091 (Miễn phí) để được hỗ trợ nhanh chóng nhé!