Mã vùng điện thoại cố định các tỉnh thành ở nước ta đã được thay đổi từ ngày 11/2/2017 nhằm mục đích tạo nên một bảng mã vùng đồng nhất theo thông lệ quốc tế. Việc nắm rõ mã số điện thoại các tỉnh giúp bạn biết được người gọi cho mình đến từ đâu, có phải mã vùng thoại Việt Nam không. Ngoài ra, biết mã vùng chính xác còn hỗ trợ người dùng gọi sang số thuê bao cố định thành công. Theo dõi thông tin tổng hợp đầu số mã vùng 63 tỉnh thành dưới đây nào!
Các gói cước 4G Vina khuyến mãi dành cho di động
1. Danh sách các đầu số mã vùng điện thoại cố định các tỉnh
Mã vùng số điện thoại Việt Nam tại 63 tỉnh thành sẽ được cập nhật chi tiết dưới đây:
STT | Tỉnh/Thành | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | Sơn La | 22 | 212 |
2 | Lai Châu | 231 | 213 |
3 | Lào Cai | 20 | 214 |
4 | Điện Biên | 230 | 215 |
5 | Yên Bái | 29 | 216 |
6 | Quảng Bình | 52 | 232 |
7 | Quảng Trị | 53 | 233 |
8 | Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
9 | Quảng Nam | 510 | 235 |
10 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
11 | Thanh Hoá | 37 | 237 |
12 | Nghệ An | 38 | 238 |
13 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
14 | Quảng Ninh | 33 | 203 |
15 | Bắc Giang | 240 | 204 |
16 | Lạng Sơn | 25 | 205 |
17 | Cao Bằng | 26 | 206 |
18 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
19 | Thái Nguyên | 280 | 208 |
20 | Bắc Kạn | 281 | 209 |
21 | Hải Dương | 320 | 220 |
22 | Hưng Yên | 321 | 221 |
23 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
24 | Hải Phòng | 31 | 225 |
25 | Hà Nam | 351 | 226 |
26 | Thái Bình | 36 | 227 |
27 | Nam Định | 350 | 228 |
28 | Ninh Bình | 30 | 229 |
29 | Cà Mau | 780 | 290 |
30 | Bạc Liêu | 781 | 291 |
31 | Cần Thơ | 710 | 292 |
32 | Hậu Giang | 711 | 293 |
33 | Trà Vinh | 74 | 294 |
34 | An Giang | 76 | 296 |
35 | Kiên Giang | 77 | 297 |
36 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
37 | Hà Nội | 4 | 24 |
38 | Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
39 | Đồng Nai | 61 | 251 |
40 | Bình Thuận | 62 | 252 |
41 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 64 | 254 |
42 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
43 | Bình Định | 56 | 256 |
44 | Phú Yên | 57 | 257 |
45 | Khánh Hoà | 58 | 258 |
46 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
47 | Kon Tum | 60 | 260 |
48 | Đắk Nông | 501 | 261 |
49 | Đắk Lắk | 500 | 262 |
50 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
51 | Gia Lai | 59 | 269 |
52 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
53 | Bình Phước | 651 | 271 |
54 | Long An | 72 | 272 |
55 | Tiền Giang | 73 | 273 |
56 | Bình Dương | 650 | 274 |
57 | Bến Tre | 75 | 275 |
58 | Tây Ninh | 66 | 276 |
59 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
60 | Vĩnh Phúc | 211 | 211 |
61 | Phú Thọ | 210 | 210 |
62 | Hòa Bình | 218 | 218 |
63 | Hà Giang | 219 | 219 |
Giá cước điện thoại cố định VNPT cho khách hàng Cá nhân và Hộ gia đình
2. Hướng dẫn tra cứu mã vùng điện thoại, thông tin số cố định
Để tra cứu mã vùng điện thoại số cố định gọi đến cho mình ở đâu bạn tiến hành lấy 2 – 3 số đầu (bỏ số 0 phía trước đi) và dò vào bảng mã vùng điện thoại cố định trên. Ví dụ: Số thuê bao gọi đến bạn là 024 3941 8868 thì bạn bỏ số 0, lấy số 24 dò vào bảng mã vùng sẽ biết được số điện thoại này gọi đến từ Hà Nội (24 là mã vùng cố định ở Hà Nội). Hoặc bạn có thể lấy cả cụm 024 để tra trên Google đây là mã vùng tỉnh nào nhé!
Trường hợp muốn tra cứu thông tin cả số điện thoại cố định quý khách hàng tải ứng dụng Truecaller về điện thoại để kiểm tra: Truy cập vào app Truecaller chọn vào biểu tượng kính lúp Tìm kiếm bất kỳ số điện thoại nào → Nhập số cố định muốn tra cứu để tìm kiếm, ngay lập tức hệ thống sẽ hiển thị danh tính số đó. Ngoài cách này, mọi người còn có thể tra cứu thông qua công cụ tìm kiếm Google, Bing… Bằng cách nhập số điện thoại đó lên thanh tìm kiếm ⇒ Sau đó, những thông tin liên quan về số điện thoại cố định sẽ hiển thị đến bạn.
0876 là nhà mạng nào? Ở đâu?
3. Thông tin cần nắm khi nghe, gọi sang số cố định
3.1 Nghe máy số điện thoại cố định có tốn phí không?
Cũng như nghe máy số di động gọi sang, bạn sẽ không tốn cước phí nghe máy cuộc gọi từ số điện thoại bàn gọi đến. Tuy nhiên hiện có không ít trường hợp người dùng phản ánh bị các số cố định gọi ra lừa đảo mất tiền. Do đó, khi nghe máy cuộc gọi lạ bạn tuyệt đối không cung cấp các thông tin cá nhân, gửi mã OTP, nhấn vào đường link lạ hay thực hiện chuyển tiền, bấm phím 1/2… theo chỉ dẫn của đối phương.
3.2 Cách gọi đến số điện thoại bàn thế nào?
Cú pháp gọi đến số điện thoại cố định (điện thoại bàn): 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định.
Ví dụ: Bạn muốn gọi sang số điện thoại bàn ở Hà Nội thì bấm số: 0243 888 xxx. Trong đó, 24 là mã vùng Hà Nội, 3888xxx là số thuê bao cố định bạn muốn gọi sang.
Cách gọi Việt Nam sang Mỹ như thế nào? Cước phí?
4. Tham khảo các đầu số điện thoại cố định của các nhà mạng
Ngoài mã vùng điện thoại các tỉnh bạn nên biết thêm đầu số điện thoại cố định để khi có số lạ gọi sang sẽ dễ dàng xác định nó là mạng gì, ở tỉnh thành nào. Trong đó:
- Đầu số cố định mạng Viettel: 220, 221, 222, 223, 224, 246, 247, 248, 249, 625, 626, 627, 628, 629, 633, 664, 665, 666, 667, 668, 669.
- Đầu số cố định mạng VNPT: 35, 36, 37, 38, 39.
- Đầu số cố định mạng Saigon Postel (SPT): 540, 541, 542, 543, 544.
- Đầu số cố định mạng CMC: 71.
- Đầu số cố định mạng Đông Dương Telecom (Indochina Telecom): 7779
- Đầu số cố định mạng FPT: 73.
- Đầu số cố định mạng Gtel: 99.
- Đầu số cố định mạng VTC: 445, 459.
Lưu ngay thông tin bảng đầu số mã vùng điện thoại bàn các tỉnh trên để xác định được đầu số điện thoại cố định gọi sang cho mình ở đâu và gọi đến số cố định thành công nhé! Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào hãy gọi sang tổng đài CSKH VinaPhone để nhận sự hỗ trợ tốt nhất từ nhân viên chăm sóc khách hàng 24/24h.