Thuê bao trả sau VinaPhone gọi bao nhiêu tiền 1 phút? Những khách hàng mới hoà mạng sim trả sau VinaPhone chắc hẳn sẽ đều thắc mắc về vấn đề này. Bởi chỉ cần nắm rõ mức cước gọi cụ thể/1 phút (bao gồm cả nội mạng và gọi mạng) thì việc quản lý cước tiêu dùng của thuê bao vào mỗi tháng sẽ dễ dàng hơn. Dưới đây là những thông tin chi tiết và chính xác nhất về cước gọi thoại trả sau VinaPhone.

Giá cước gọi điện Vinaphone
Giá cước gọi thuê bao trả sau là bao nhiêu?
Cước phí gọi (nội mạng và ngoại mạng) của thuê bao trả sau được quy định theo 2 nhóm:
- Thuê bao trả sau VinaPhone cơ bản (Không đăng ký hòa mạng các gói khuyến mãi).
- Thuê bao trả sau VinaPhone hòa mạng các gói khuyến mãi.
Cụ thể như sau:
1/ Cước liên lạc của thuê bao trả sau VinaPhone
Loại cước | Đơn vị | Cước liên lạc | |
Cước gọi | Giờ thấp điểm (từ 23h00 đến 05h59’59”) | ||
Cước gọi nội mạng VinaPhone và cố định VNPT | đồng/ phút | 880 | Giảm 50% |
| đồng/ 6 giây | 88 | |
| đồng/ 1 giây | 14.66 | |
Cước thông tin ngoại mạng | đồng/ phút | 980 | |
| đồng/ 6 giây | 98 | |
| đồng/ 1 giây | 19.33 |
» Cập nhật: Bảng giá gói cước 4G VinaPhone cho thuê bao trả sau
2/ Cước gọi trả sau VinaPhone của thuê bao hòa mạng gói khuyến mãi
VinaPhone chỉ tính cước gọi nội mạng và gọi ngoại mạng phát sinh khi thuê bao trả sau đã sử dụng hết số phút gọi miễn phí từ ưu đãi của gói cước khuyến mãi trả sau đang dùng.
Loại cước | Đơn vị | Cước liên lạc |
Cước gọi nội mạng VinaPhone và cố định VNPT | đồng/ phút | 880 |
| đồng/ 6 giây | 88 |
| đồng/ 1 giây | 14.66 |
Cước gọi ngoại mạng | đồng/ phút | 980 |
| đồng/ 6 giây | 98 |
| đồng/ 1 giây | 16.33 |
So với cước phí gọi thoại của thuê bao di động trả trước thì cước gọi của thuê bao di động trả sau rẻ hơn rất nhiều.
» Tham khảo: Các gói khuyến mãi gọi trả sau VinaPhone liên lạc tiết kiệm hơn gấp nhiều lần
Hãy ghi nhớ thật kỹ quy định trừ cước trả sau mạng VinaPhone để điều tiết và quản lý cước tiêu dùng hàng tháng hơn lý nhé!
