Danh sách các gói cước trả sau VinaPhone đang được cập nhập mới ngay bên dưới. Gồm ưu đãi thoại và data để khách hàng dễ lựa chọn sử dụng. Nhằm đáp ứng nhu cầu gọi điện liên lạc và truy cập Internet ở tần suất cao. Đặc biệt, với cước phí siêu rẻ phù hợp cho mọi đối tượng. Tiết kiệm chi phí hơn khi dùng gói cước mặc định của nhà mạng. Cùng 3gvinaphone.com.vn tham khảo danh sách các gói cước trả sau nào của VinaPhone rẻ nhất 2024 ngay sau đây nhé!
Gói cước trả sau nào rẻ nhất của VinaPhone?
Gói cước trả sau rẻ nhất của VinaPhone hiện nay gồm có eCo50, ALO-21, ALO-45, ALO-65, Talk 21 và Talk45. Cước phí hòa mạng các gói khuyến mãi trả sau này chỉ từ 21.000đ đến 65.000đ nên rất phù hợp với các bạn muốn tiết kiệm cước phí hàng tháng.
Vậy thuê bao trả sau VinaPhone nên lựa chọn gói nào? Tuỳ vào nhu cầu sử dụng của quý khách để lựa chọn gói cước trả sau phù hợp. Ví dụ: Nếu thuê bao có nhu cầu gọi, dùng data 4G thì nên chọn gói TG249 để tiết kiệm chi phí truy cập mạng và gọi thoại.
D/S các gói cước trả sau của VinaPhone khuyến mãi mới nhất
1. Các gói cước Thương gia VinaPhone trả sau
Tên gói | Cú pháp đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
TG249 (249.000đ/tháng) | MO TG249 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
TG349 (349.000đ/tháng) | MO TG349 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
TG499 (499.000đ/tháng) | MO TG499 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
TG599 (599.000đ/tháng) | MO TG599 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
TG699 (699.000đ/tháng) | MO TG699 TS gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
TG899 (899.000đ/tháng) | MO TG899 TS gửi 1543 | Đăng ký |
|
Các gói 4G Vina trả sau tháng, chu kỳ dài
2. Gói cước VinaPhone trả sau miễn phí gọi 10 phút
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí (chưa bao gồm cước TB) |
ALO – 21 | Ưu đãi 700 phút gọi nội mạng | 21.000đ/ tháng |
ALO – 45 | Ưu đãi 1000 phút gọi nội mạng | 45.000đ/ tháng |
ALO – 65 | Ưu đãi 1500 phút gọi nội mạng | 65.000đ/ tháng |
ALO – 145 | Ưu đãi 700 phút gọi Vina, MobiFone, VNPT | 145.000đ/ tháng |
SMART – 99 |
| 99.000đ/ tháng |
SMART – 119 |
| 119.000đ/ tháng |
3. Gói cước trả sau VinaPhone miễn phí gọi tất cả các mạng
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí (chưa bao gồm cước TB) |
ALO – 135 | 300 phút gọi tất cả các mạng | 135.000đ/ tháng |
SMART – 199 |
| 199.000đ/ tháng |
SMART – 299 |
| 299.000/ tháng |
4. Nhóm gói cước Thương Gia Plus VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi gói | Cước phí |
TP649 |
| 698.000/ tháng |
TP749 |
| 798.000/ tháng |
TP849 |
| 898.000/ tháng |
TP999 |
| 1.048.000/ tháng |
TP1500 |
| 1.549.000/ tháng |
**** Lưu ý: Giá cước (đồng/tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng)
5. Các gói cước trả sau TP VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
TP299 |
| 299.000đ/ tháng |
TP349 |
| 349.000đ/ tháng |
TP549 |
| 549.000đ/ tháng |
TP649 |
| 649.000đ/ tháng |
TP749 |
| 749.000đ/ tháng |
TP849 |
| 849.000đ/ tháng |
TP999 |
| 999.000đ/ tháng |
TP1500 |
| 1.500.000đ/ tháng |
****Lưu ý: Giá cước trên chưa bao gồm cước thuê bao hàng tháng
6. Nhóm gói cước eCo VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Tên gói cước | Ưu đãi | Cước phí (chưa bao gồm có cước thuê bao) |
eCo50 | Miễn phí 100 phút gọi nội mạng Vina và Cố định VNPT. | 50.000đ/ tháng |
eCo70 |
| 70.0000đ/ tháng |
eCo99 |
| 99.000đ/ tháng |
eCo109 |
| 109.000đ/ tháng |
7. Các gói cước VIP VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Tham khảo các gói gọi VIP VinaPhone được ưa chuộng nhất hiện nay để lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu liên lạc của mình. Lưu ý: Giá cước thuê bao chưa bao gồm cước thuê bao hàng tháng.
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
VIP-99 |
| 99.000đ/ tháng |
VIP-119 |
| 119.000đ/ tháng |
VIP-169 |
| 169.000đ/ tháng |
VIP179 |
| 179.000đ/ tháng |
VIP289 |
| 289.000đ/ tháng |
8. Các gói cước DN VinaPhone trả sau (Doanh nghiệp)
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
DN-45 | Ưu đãi 1.500 phút gọi nội mạng Vina | 45.000đ/ tháng |
DN50 | Ưu đãi 1000 phút gọi nội mạng | 50.000đ/ tháng |
DN89 |
| 89.000đ/ tháng |
DN101 | 300 phút gọi cho tất cả các mạng trong nước | 101.000đ/ tháng |
DN – 145 | 1.500 phút gọi cho VinaPhone, MobiFone, VNPT | 145.000đ/ tháng |
DN189 |
| 189.000đ/ tháng |
**** Lưu ý: Giá cước trên chưa bao gồm cước thuê bao tháng
9. Các gói cước Talk trả sau VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi | Cước hòa mạng gói (tháng) |
Talk 21 | 100 phút gọi nội mạng | 21.000đ/ tháng |
Talk45 | 200 phút gọi nội mạng | 45.000đ/ tháng |
10. Các gói cước VD trả sau VinaPhone
Tên gói | Ưu đãi | Cước hòa mạng gói (tháng) |
VD149 |
| NGỪNG |
11. Các gói cước Đỉnh trả sau VinaPhone
Gói cước | Ưu đãi của gói | Phí đăng ký |
D169G |
| 169.000/tháng |
D199G |
| 199.000/ tháng |
Những ưu đãi hấp dẫn khi đăng ký hòa mạng trả sau VinaPhone
- Khách hàng cá nhân sẽ được tha hồ chọn Sim số đẹp từ kho số VinaPhone toàn quốc khi đăng ký mới hòa mạng.
- Tặng điện thoại 2 sim 2 sóng sau khi thanh toán trả trước cước phí hòa mạng gói cước 600.000 đồng. Cước trả trước sẽ được trừ mỗi tháng 50.000 đồng liên tiếp trong 12 tháng.
- Được tha hồ lướt web với các gói cước 3G VinaPhone , các gói 4G Vina trả sau
Cách đăng ký gói 4G VinaPhone khuyến mãi cho thuê bao trả sau
Nếu bạn chưa nắm rõ được thủ tục đăng ký các gói cước trả sau Vinaphone thì có thể gọi điện đến tổng đài VinaPhone để được điện thoại viên tư vấn. Chúc các bạn có một ngày làm việc và học tập thật hiệu quả!