Hiện nay, gói cước Data Roaming tiện ích dành cho những ai cần kết nối Internet khi đi du lịch hoặc công tác quốc tế chính là gói R15 của VinaPhone. Với 3200 MB dung lượng data sử dụng trong 30 ngày, gói cước này không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo bạn luôn được kết nối ở 109 quốc gia khác nhau. Mức giá chỉ 1.000.000đ cho một tháng sử dụng, gói R15 mang đến giải pháp hiệu quả cho việc truy cập Internet mà không lo lắng về hóa đơn roaming cao ngất ngưởng.
Thông tin chi tiết về gói cước R15 của Vina như sau:
Gói R15 VinaPhone |
Soạn MO R15 gửi 1543 |
Đăng ký |
3.200MB (tương đương 3.2GB data) |
1.000.000đ |
30 ngày |
Áp dụng cho mọi thuê bao di động toàn quốc |
Cách đăng ký gói D2 của VinaPhone
Gói cước R1 VinaPhone siêu hấp dẫn
Gói R15 áp dụng cho thuê bao di động nào?
Để đăng ký gói thành công bạn cần thoả mãn các điều kiện sau đây:
- Gói cước R15 áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau đang hoạt động, không bị chặn chiều hay nợ cước.
- Trước khi đăng ký gói R15, thuê bao phải đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT). Chưa thực hiện đăng ký chuyển vùng, bạn soạn: DK CVQT gửi 9123
- Tình trạng thuê bao tại thời điểm đăng ký gói R15:
- Đối với thuê bao trả trước: Tại thời điểm đăng ký, tài khoản cần có đủ 1.000.000đ
- Đối với thuê bao trả sau: Chi phí gói R15 sẽ được cộng vào hóa đơn thanh toán của tháng đó.
Lưu ý là nếu thuê bao đã ra nước ngoài nhưng chưa đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone thì chỉ có thể thực hiện Online bằng cách truy cập vào My VNPT. Tại giao diện chính, nhấn vào tiện ích Chuyển vùng quốc tế ⇒ Nhập số điện thoại ⇒ Cuối cùng, nhấn vào Đăng ký.
Cách kiểm tra sim đã chuyển vùng quốc tế thành công hay chưa?
Hướng dẫn đăng ký gói R15 của VinaPhone chuyển vùng data thả ga
Chỉ với 1 cú pháp đơn giản bạn sẽ cài đặt gói R15 VinaPhone cho sim mình thành công ngay nhận đến 3.2GB thoải mái dùng quốc tế. Cách đăng ký gói R15 như sau:
MO R15 gửi 1543
hoặc nhấn vào nút Đăng ký
Trong đó:
- MO là mã kích hoạt gói cước R15.
- R15 chính là mã gói cước mà bạn muốn đăng ký.
- 1543: tổng đài tiếp nhận tin nhắn đăng ký gói R15.
Sau khi đăng ký thành công, gói R15 cung cấp 3.200 MB data sử dụng trong vòng 30 ngày với mức giá 1.000.000đ, rất phù hợp cho những ai cần kết nối Internet khi đi du lịch hoặc công tác nước ngoài. Cách bật DATA ROAMING trên các dòng điện thoại để sử dụng như sau:
Cấu hình điện thoại | Cách thực hiện |
Trên iPhone |
|
Trên Android |
|
Cước phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone như thế nào?
Phạm vi áp dụng gói cước R15 của VinaPhone
Quy định sử dụng gói R15 như sau:
- Tại các quốc gia mà gói R15 áp dụng phạm vi: thuê bao chỉ sử dụng được dịch vụ Chuyển vùng quốc tế Thoại, SMS và Data tại nhà mạng thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Tại các quốc gia gói R15 không áp dụng: thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS theo giá cước CVQT thông thường và không được sử dụng dịch vụ DATA.
STT | Quốc gia | Tên hiển thị |
1 | ALBANIA | VODAFONE AL voda AL AL-02 276-02 |
2 | AUSTRALIA | Telstra |
3 | AUSTRALIA | Optus/ Optus AU |
4 | AUSTRALIA | VODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS; |
5 | AUSTRIA | A1 |
6 | AUSTRIA | T-Mobile A/Magenta-T- |
7 | BANGLADESH | airtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02 |
8 | BELARUS | BY 02,MTS BY |
9 | BELGIUM | Mobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B |
10 | BELGIUM | B PROXIMUS; BEL PROXIMUS; |
11 | BRAZIL | B-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage) 724 02 or BRA 02 or BRA RN 724 03 or BRA 03 or BRA SP 724 04 or BRA 04 or BRA CS |
12 | BRAZIL | VIVO BR |
13 | BRUNEI | ” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11 |
14 | BULGARIA | Telenor BG |
15 | CAMBODIA | Cellcard |
16 | CAMBODIA | Smart |
17 | CAMBODIA | Metfone |
18 | CANADA | Bell/ FastRoam |
19 | CANADA | Rogers |
20 | CANADA | TELUS |
21 | CANADA | SaskTel |
22 | CHINA | China Mobile |
23 | CHINA | China Unicom/UNICOM |
24 | CROATIA | HR VIP; HR 10; 219 10 |
25 | CROATIA | BALTCOM; TELE2 |
26 | CROATIA | 219 01; HT HR; T-Mobile |
27 | CZECH REPUBLIC | T-Mobile CZ; TMO CZ |
28 | CZECH REPUBLIC | Vodafone CZ |
29 | DENMARK | TDC Mobil |
30 | DENMARK | Telenor DK |
31 | DENMARK | TELIA DK |
32 | EGYPT | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; |
33 | ESTONIA | RLE, elisa EE |
34 | ESTONIA | EE Q GSM, 248 03, TELE2 |
35 | FINLAND | FI elisa, RLE |
36 | FINLAND | FIN SONERA, Telia |
37 | FRANCE | BOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL |
38 | FRANCE | F SFR; SFR |
39 | FRANCE | Orange F |
40 | GERMANY | T-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de |
41 | GERMANY | Vodafone.de Vodafone D2 |
42 | GHANA | GH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone |
43 | GREECE | COSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE; |
44 | GREECE | GR VODAFONE VODAFONE GR PANAFON |
45 | HONG KONG | China Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK” |
46 | HONG KONG | 3 (3G) 3 (2G) |
47 | HONG KONG | 3 (3G) 3 (2G) |
48 | HUNGARY | Telekom HU; T-Mobile H; T HU |
49 | HUNGARY | Maxon: “Vodafone” Alcatel: “H.Vodafone” Philips: “216-70” Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone” Sony: “Vodafone Hu” Benefon Twin: “216 70” All new handsets’ network presentation is: vodafone HU |
50 | INDIA | Airtel |
51 | INDIA | Airtel |
52 | INDONESIA | INDOSATOOREDOO INDOSAT |
53 | INDONESIA | XL |
54 | IRELAND | Eircell (Network.) vodafone IE VODA |
55 | IRELAND | Meteor |
56 | ISRAEL | HOT mobile |
57 | ISRAEL | Orange, Partner |
58 | ISRAEL | IL Pelephone Pelephone 425 03 |
59 | ITALY | TIM@Sea; 901 26; NOR 26 |
60 | ITALY | VODAFONE IT OMNITEL I OMNI |
61 | JAPAN | SoftBank |
62 | JAPAN | DOCOMO/ NTT DOCOMO |
63 | KOREA | KT/Olleh |
64 | KOREA | SK Telecom KOR SK Telecom |
65 | KUWAIT | Ooredoo, 41903 |
66 | LAO | LAO GSM; Lao Telecom; 45701 |
67 | LAO | UNITEL LATMOBILE 45703 Unitel |
68 | LAO | ETL, ETL Mobile, ETL Network ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702 |
69 | LATVIA | BALTCOM TELE2 |
70 | LATVIA | LMT GSM LV LMT GSM LV LMT |
71 | LIECHTENSTEIN | SALT |
72 | LIECHTENSTEIN | FL 1 |
73 | LITHUANIA | BALTCOM; TELE2 |
74 | LUXEMBOURG | L 27001 L P&T L LUXGSM POST |
75 | LUXEMBOURG | Orange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99 |
76 | MACAU | CTM 45501 45504 |
77 | MACAU | 3 Macau 3 Macau (2G) |
78 | MACEDONIA | A1 MK |
79 | MALAYSIA | Celcom , MY Celcom, 502 19 |
80 | MALAYSIA | Digi DiGi DiGi 1800 |
81 | MALTA | MLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA |
82 | MONGOLIA | – 428 88; – UNITEL ; |
83 | MONTENEGRO | Telenor; 297 01; |
84 | MOZAMBIQUE | |
85 | NEPAL | Ncell; 429 02; |
86 | NETHERLANDS | Vodafone NL |
87 | NETHERLANDS | T-Mobile NL;Ben NL; 204 16; |
88 | NETHERLANDS | T-Mobile NL |
89 | NEW ZEALAND | Vodafone NZ |
90 | NEW ZEALAND | 2degrees |
91 | NORWAY | Telenor |
92 | NORWAY | Telia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02; |
93 | OMAN | Omantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT. |
94 | PHILIPPINES | Smart |
95 | PHILIPPINES | GLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE |
96 | POLAND | T-Mobile Polska |
97 | POLAND | PLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601 |
98 | POLAND | P4, PL-06, Play |
99 | PORTUGAL | P MEO, 26806 |
100 | PORTUGAL | VODAFONE P; VODAFONE |
101 | QATAR | Ooredoo, Qatarnet, 42701 |
102 | QATAR | Vodafone Qatar |
103 | ROMANIA | TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion) |
104 | ROMANIA | Vodafone RO |
105 | RUSSIA | MegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM |
106 | RUSSIA | BY 02,MTS BY |
107 | RUSSIA | Tele2, RUST2, RUS20, 25020 |
108 | RUSSIA | Beeline, RUS-99, 250-99 |
109 | SINGAPORE | Singtel |
110 | SINGAPORE | StarHub |
111 | SLOVAKIA | Telekom T-Mobile SK EUROTEL ET SK |
112 | SLOVAKIA | O2 – SK |
113 | SLOVENIA | TELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS |
114 | SOUTH AFRICA | VodaCom-SA |
115 | SPAIN | E-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES |
116 | SRILANKA | Dialog |
117 | SRILANKA | Mobitel, SRI 01, 41301 |
118 | SWEDEN | BALTCOM; TELE2 SE |
119 | SWEDEN | TELIA TELIA S TELIA S MOBITEL SWEDEN 3G |
120 | SWITZERLAND | Swisscom Swiss GSM SwisscomFL |
121 | SWITZERLAND | Salt |
122 | TAIWAN | Chunghwa |
123 | TAIWAN | FET, FarEasTone, TWN FET |
124 | THAILAND | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM |
125 | THAILAND | TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H |
126 | THAILAND | DTAC; TH-DTAC; 520-18 |
127 | TURKEY | VODAFONE TR |
128 | UAE | UAE03,424 03,du; |
129 | UAE | ETISALAT or Etisalat or ETSLT; |
130 | UKRAINE | lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:) |
131 | UKRAINE | UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR |
132 | UKRAINE | Vodafone UA, 25501 |
133 | UNITED KINGDOM | VODAFONE UK |
134 | UNITED KINGDOM | T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30; |
135 | UNITED KINGDOM | O2 UK; Bt Cellnet; Cellnet; |
136 | UNITED STATES | AT&T ; 310410; |
137 | UNITED STATES | T-Mobile |
138 | VATICAN | TIM |
139 | VATICAN | VODAFONE IT OMNITEL I OMNI |
Hãy liên hệ số tổng đài VinaPhone để kiểm tra chi tiết về mã mạng của nước mà bạn chuyển vùng đến xem có dùng được ưu đãi gói R15 không nhé!
Quy định sử dụng gói R15 của VinaPhone
1. Quy định sử dụng dung lượng
- Ngay sau khi đăng ký thành công, thuê bao có thể sử dụng dung lượng data tại tất cả các quốc gia thuộc phạm vi cung cấp gói cước.
- Dùng hết số dung lượng 3200MB hệ thống sẽ ngắt kết nối phát sinh. Muốn tiếp tục sử dụng hãy mua thêm dung lượng 4G để sử dụng tiếp Internet. Dịch vụ Thoại và SMS vẫn sử dụng được và được tính theo giá cước CVQT thông thường.
2. Những cú pháp sử dụng gói cước R15 của Vina
- Để kiểm tra ưu đãi gói R15 VinaPhone soạn: DATARX gửi 9123
- Gói R15 không tự động gia hạn
- Huỷ gói R15 VinaPhone soạn: HUY R15 gửi 9123
Huỷ dịch vụ VinaPhone trừ tiền trước khi chuyển vùng để an tâm dùng sim
Chúc các bạn đăng ký gói cước R15 VinaPhone thành công và có thời gian sử dụng thật hài lòng! Nhanh tay cài đặt cho sim chuyển vùng data nhé!