Post by: at

Gói cước R3 của VinaPhone chính là giải pháp hoàn hảo cho chuyến du lịch hay công tác ở nước ngoài. Với 200MB data tốc độ cao chỉ với 100.000đ cho 30 ngày, mở ra cơ hội kết nối rộng rãi tại 58 quốc gia. Gói cước R3 không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn mang lại sự thuận tiện tối đa cho người dùng. Đặc biệt, gói R3 áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế.

Soạn ngay cú pháp: MO R3 gửi 1543 để nhận ngay dung lượng 200MB tốc độ cao. Giúp thuê bao sử dụng được dịch vụ mạng 3G/4G VinaPhone ở nước ngoài với cước phí tiết kiệm nhất.

Tên góiR3 VinaPhone
Cú pháp đăng kýMO R3 gửi 1543
Ưu đãi 200MB data tốc độ cao
Cước phí100.000đ
Hạn sử dụng30 ngày – Tính từ ngày đăng ký
goi cuoc r3 cua vinaphone

Đăng ký gói R3 của VinaPhone miễn phí 200MB

Thuê bao nên tham gia gói cước R3 của VinaPhone?

Gói cước R3 được thiết kế dành cho tất cả các thuê bao di động của VinaPhone đã đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT).

  • Khách hàng đã đăng ký dịch vụ CVQT: Để sử dụng gói cước R3, người dùng cần phải có dịch vụ CVQT hoạt động trên thuê bao của mình. Việc này có thể thực hiện bằng cách soạn tin nhắn để đăng ký dịch vụ CVQT, cách đăng ký như sau: soạn DK CVQT gửi 9123.
  • Gói cước R3 áp dụng cho cả hai loại thuê bao, giúp mở rộng khả năng tiếp cận cho nhiều người dùng khác nhau trên toàn quốc.
  • Trong tài khoản chính có đủ 100.000đ, với mức gia này gói cước R3 giúp người dùng thường xuyên cập nhập tin tức, nhắn tin nhanh chóng.

Thông tin chi tiết về gói cước R3 của VinaPhone

Tất cả thuê bao di động trả trước và trả sau đã đăng ký chuyển vùng quốc tế VinaPhone. Người dùng tham gia gói R3 của VinaPhone theo các bước sau:

  • Bước 1: Thực hiện đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT) cho thuê bao của mình. Soạn DK CVQT gửi 9123.
  • Bước 2: Sau khi đã mở chiều CVQT, bạn có thể tiến hành đăng ký gói R3 bằng cách gửi tin nhắn với cú pháp: MO R3 gửi 1543.

Trong đó:

  • MO là mã kích hoạt mặc định của nhà mạng.
  • R3: là tên gói cước mà bạn muốn đăng ký.
  • 1543 tổng đài chính thức kích hoạt tất cả gói cước.

Gói cước R3 rất phù hợp cho những người thường xuyên sử dụng Internet khi đi du lịch hoặc công tác ở nước ngoài, giúp tiết kiệm chi phí và duy trì kết nối liên tục.

Các gói Data Roaming VinaPhone 1 ngày, 3 ngày, 7 ngày, 15 ngày.

Các quy định khi dùng ưu đãi của gói R3 VinaPhone

1. Ưu đãi dung lượng

Ưu đãi 200MB data chỉ được dùng trong 30 ngày. Sau 30 ngày nếu data vẫn còn thì cũng sẽ bị hủy, không dùng hết không cộng dồn hoặc ngắt kết nối. Dùng hết lưu lượng ưu đãi của gói cước hoặc hết thời hạn sử dụng gói, hệ thống tổng đài mạng VinaPhone tự động khóa dịch vụ Data Roaming trên thuê bao.

Thuê bao chỉ có thể sử dụng được dịch vụ Thoại&SMS theo giá cước CVQT thông thường. Thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data CVQT. Nếu thuê bao muốn tiếp tục sử dụng dịch vụ Data CVQT với giá cước thông thường, thuê bao phải hủy gói cước đã đăng ký

2. Quy định gia hạn gói cước

  • Khách hàng được phép đăng ký lại gói R3 khi hết hạn dùng gói hoặc đã hủy gói.
  • Cách tra cứu dung lượng 4G Vina của gói R3 VinaPhone: Soạn DATA R3 gửi 9123 (Miễn phí).
  • Cú pháp hủy gói R3 Vina: Soạn HUY R3 gửi 9123 (Miễn phí).

Gói cước 4G của VinaPhone ưu đãi data khủng thoải mái dung mạng khi ở trong nước

3. Cách bật DATA ROAMING trên điện thoại

Cấu hình điện thoạiCách thực hiện
Trên iPhone
  • Bước 1: Truy cập vào ứng dụng Cài đặt ⇒ Chọn mục Mạng di động
  • Bước 2: Tùy chọn Dữ liệu di động ⇒ Gạt mục Chuyển vùng dữ liệu / Data Roaming sang vị trí bật.
Trên Android
  • Bước 1: Vào Cài đặt ⇒ Chọn mục Thẻ SIM và dữ liệu di động.
  • Bước 2: Chọn SIM đang sử dụng mạng di động ⇒ Gạt nút Chuyển vùng dữ liệu sang bên phải.

Các quốc gia nằm trong danh sách được sử dụng gói R3 VinaPhone

Gói cước R3 Vina có phạm vi áp dụng rộng rãi, cho phép người dùng sử dụng dịch vụ DATA ROAMING tại nhiều quốc gia khác nhau. Cụ thể, gói cước này hiện có thể sử dụng tại:

  • 58 quốc gia cho thuê bao trả sau.
  • 37 quốc gia cho thuê bao trả trước.
STTQuốc gia (Country)Tên hiển thị (Hanset display)
1ALBANIAVODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
2AUSTRALIATelstra
3AUSTRALIAOptus/ Optus AU
4AUSTRALIAVODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
5AUSTRIAA1
6AUSTRIAT-Mobile A/Magenta-T-
7BANGLADESHairtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02
8BELARUSBY 02,MTS BY
9BELGIUMMobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
10BELGIUMB PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
11BRAZILB-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
12BRAZILVIVO BR
13BRUNEI” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
14BULGARIATelenor BG
15CAMBODIACellcard
16CAMBODIASmart
17CAMBODIAMetfone
18CANADABell/ FastRoam
19CANADARogers
20CANADATELUS
21CANADASaskTel
22CHINAChina Mobile
23CHINAChina Unicom/UNICOM
24CROATIAHR VIP; HR 10; 219 10
25CROATIABALTCOM; TELE2
26CROATIA219 01; HT HR; T-Mobile
27CZECH REPUBLICT-Mobile CZ; TMO CZ
28CZECH REPUBLICVodafone CZ
29DENMARKTDC Mobil
30DENMARKTelenor DK
31DENMARKTELIA DK
32EGYPTETISALAT or Etisalat or ETSLT;
33ESTONIARLE, elisa EE
34ESTONIAEE Q GSM, 248 03, TELE2
35FINLANDFI elisa, RLE
36FINLANDFIN SONERA, Telia
37FRANCEBOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL
38FRANCEF SFR; SFR
39FRANCEOrange F
40GERMANYT-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
41GERMANYVodafone.de
Vodafone D2
42GHANAGH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
43GREECECOSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
44GREECEGR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
45HONG KONGChina Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
46HONG KONG3 (3G)
3 (2G)
47HONG KONG3 (3G)
3 (2G)
48HUNGARYTelekom HU; T-Mobile H; T HU
49HUNGARYMaxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
50INDIAAirtel
51INDIAAirtel
52INDONESIAINDOSATOOREDOO
INDOSAT
53INDONESIAXL
54IRELANDEircell (Network.)
vodafone IE
VODA
55IRELANDMeteor
56ISRAELHOT mobile
57ISRAELOrange, Partner
58ISRAELIL Pelephone
Pelephone
425 03
59ITALYTIM@Sea; 901 26; NOR 26
60ITALYVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
61JAPANSoftBank
62JAPANDOCOMO/ NTT DOCOMO
63KOREAKT/Olleh
64KOREASK Telecom
KOR SK Telecom
65KUWAITOoredoo, 41903
66LAOLAO GSM; Lao Telecom; 45701
67LAOUNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
68LAOETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
69LATVIABALTCOM
TELE2
70LATVIALMT GSM
LV LMT GSM
LV LMT
71LIECHTENSTEINSALT
72LIECHTENSTEINFL 1
73LITHUANIABALTCOM; TELE2
74LUXEMBOURGL 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
75LUXEMBOURGOrange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99
76MACAUCTM
45501
45504
77MACAU3 Macau
3 Macau (2G)
78MACEDONIAA1 MK
79MALAYSIACelcom , MY Celcom, 502 19
80MALAYSIADigi
DiGi
DiGi 1800
81MALTAMLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
82MONGOLIA– 428 88; – UNITEL ;
83MONTENEGROTelenor; 297 01;
84MOZAMBIQUE
85NEPALNcell; 429 02;
86NETHERLANDSVodafone NL
87NETHERLANDST-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
88NETHERLANDST-Mobile NL
89NEW ZEALANDVodafone NZ
90NEW ZEALAND2degrees
91NORWAYTelenor
92NORWAYTelia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
93OMANOmantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
94PHILIPPINESSmart
95PHILIPPINESGLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
96POLANDT-Mobile Polska
97POLANDPLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
98POLANDP4, PL-06, Play
99PORTUGALP MEO, 26806
100PORTUGALVODAFONE P; VODAFONE
101QATAROoredoo, Qatarnet, 42701
102QATARVodafone Qatar
103ROMANIATELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion)
104ROMANIAVodafone RO
105RUSSIAMegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
106RUSSIABY 02,MTS BY
107RUSSIATele2, RUST2, RUS20, 25020
108RUSSIABeeline, RUS-99, 250-99
109SINGAPORESingtel
110SINGAPOREStarHub
111SLOVAKIATelekom
T-Mobile SK
EUROTEL
ET SK
112SLOVAKIAO2 – SK
113SLOVENIATELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS
114SOUTH AFRICAVodaCom-SA
115SPAINE-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
116SRILANKADialog
117SRILANKAMobitel, SRI 01, 41301
118SWEDENBALTCOM; TELE2 SE
119SWEDENTELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
120SWITZERLANDSwisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
121SWITZERLANDSalt
122TAIWANChunghwa
123TAIWANFET, FarEasTone, TWN FET
124THAILANDAIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
125THAILANDTRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
126THAILANDDTAC; TH-DTAC; 520-18
127TURKEYVODAFONE TR
128UAEUAE03,424 03,du;
129UAEETISALAT or Etisalat or ETSLT;
130UKRAINElifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
131UKRAINEUA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
132UKRAINEVodafone UA, 25501
133UNITED KINGDOMVODAFONE UK
134UNITED KINGDOMT-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
135UNITED KINGDOMO2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
136UNITED STATESAT&T ; 310410;
137UNITED STATEST-Mobile
138VATICANTIM
139VATICANVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

Cách đăng ký gọi quốc tế VinaPhone giá rẻ cho mọi thuê bao

Một số gói cước DATA ROAMING VinaPhone khác nên đăng ký

Tên gói cướcCách đăng kýƯu đãi
R1
(50.000 VNĐ /30 ngày)
MO R1 gửi 154330MB
R7
(300.000 VNĐ /30 ngày)
MO R7 gửi 1543 600MB
R10
(500.000 VNĐ /30 ngày)
MO R10 gửi 1543 1500MB
R15
(1.000.000 VNĐ /30 ngày)
MO R15 gửi 1543 3.2GB
R500
(500.000 VNĐ /30 ngày)
MO R500 gửi 1543 6GB
RU7
(899.000 đồng/7 ngày)
MO RU7 gửi 1543Không giới hạn dung lượng data tốc độ cao
RU10
(999.000 đồng/103 ngày)
MO RU10 gửi 1543Không giới hạn dung lượng data tốc độ cao

Hãy chủ động đăng ký gói cước R3 của VinaPhone để được vi vu lướt web mỗi khi đi du lịch hoặc công tác ngắn ngày ở nước ngoài bạn nhé! Chúc các bạn đăng ký thành công.