So sánh gói cước VinaCard và VinaXtra của VinaPhone thì khách hàng sẽ biết được hòa mạng gói cước trả trước nào để có lợi nhất. Bởi mỗi gói cước trả trước, nhà mạng VinaPhone đều có những quy định riêng về hạn sử dụng, cước liên lạc. Ngay bây giờ để nắm rõ hơn, các bạn hãy cùng 3gvinaphone.com.vn theo dõi bài viết so sánh cụ thể dưới đây nhé!
So sánh gói cước VinaCard và VinaXtra của VinaPhone
2 Tiêu chí dựa vào để so sánh đó chính là:
- Hạn sử dụng.
- Cước liên lạc.
1. So sánh hạn sử dụng gói VinaCard và VinaXtra
Quy định | VinaCard | VinaXtra |
Hạn sử dụng |
|
|
2. So sánh cước liên lạc của gói VinaCard và VinaXtra
Cước liên lạc | VinaCard | VinaXtra |
Gọi nội mạng VinaPhone | 1180 đồng/phút | 1.780 đồng/phút |
Gọi ngoại mạng VinaPhone | 1.380 đồng/phút | 1.580 đồng/phút |
SMS nội mạng trong nước | 290 đồng/bản tin | 200 đồng/bản tin |
SMS ngoại mạng trong nước | 350 đồng/bản tin | 250 đồng/bản tin |
SMS quốc tế | 2.500đ/sms | 2.500đ/sms |
»Tìm hiểu thêm: Cước phí đăng ký 4G VinaPhone khi hòa mạng VinaCard và VinaXtra.
3. Ưu và nhược điểm của gói VinaCard và VinaXtra
Gói cước | VinaCard | VinaXtra |
Ưu | Cước gọi thấp |
|
Nhược |
| Cước gọi cao |
»Xem ngay: Cách chuyển đổi gói cước trả trước VinaPhone qua tin nhắn.
Hi vọng qua bài viết so sánh gói VinaCard và VinaXtra VinaPhone trên các bạn đã biết mình nên lựa chọn đồng hành cùng gói cước nào là phù hợp nhất!
