Hiện nay điểm chuẩn vào lớp 10 tại Thanh Hóa 2022 đang được cập nhật. Nếu có điểm 3gvinaphone.com.vn sẽ thông tin đến bạn trong thời gian sớm nhất. Cùng tham khảo điểm thi năm trước để biết thêm nhé!
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa (Kỳ thi vào lớp 10 THPT năm học 2021 – 2022) đã được Sở GD&ĐT công bố chính thức. Năm nay, dự đoán nhiều trường khu vực thành phố, đồng bằng như: Trường THPT Hàm Rồng (TP Thanh Hóa); THPT Đào Duy Từ (TP Thanh Hóa); THPT Bỉm Sơn (thị xã Bỉm Sơn), THPT Thiệu Hóa;… sẽ có điểm chuẩn cao hơn so với năm trước.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 tỉnh Thanh Hóa
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa của các trường Tỉnh
Bộ Giáo dục Tỉnh Thanh Hoá đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 ở trường chuyên Lam Sơn và các trường công lập. Cụ thể như sau:
Bạn có thể tra cứu điểm thi lớp 10 bằng cách:
- Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2021 qua tổng đài
- Đăng nhập thisinh.thithptquocgia.edu.vn 2021 tra cứu điểm thi
Điểm chuẩn lớp 10 trường công lập tỉnh Thanh Hoá năm 2020
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 tại tỉnh Thanh Hoá, bạn có thể xem lại để so sánh mức điểm năm 2021.
TRƯỜNG | Điểm chuẩn 2020 |
THCS & THPT Bá Thước | 9.20 |
THPT Bá Thước | 7,70 |
THCS & THPT Nghi Sơn | 20,60 |
Cầm Bá Thước | 11,90 |
Nga Sơn | 6,70 |
Ngọc Lặc | 12,30 |
Nguyễn Mộng Tuân | 19,30 |
Nguyễn Quán Nho | 18,70 |
Tĩnh Gia 1 | 20,50 |
Tĩnh Gia 2 | |
Tĩnh Gia 3 | |
Hậu Lộc 1 | |
Hậu Lộc 2 | |
Hậu Lộc 4 | |
Sầm Sơn | |
Bỉm Sơn | |
Lưu Đình Chất | 27,00 |
Lê Viêt Tạo | |
Lê Hồng Phong | 19,10 |
Mai Anh Tuấn | |
Lê Văn Linh | |
Nguyễn Trãi | 28,80 |
Đào Duy Từ | |
Tống Duy Tân | |
Nguyễn Thị Lợi | |
Yên Định 1 | |
Yên Định 2 | |
Yên Định 3 | 14,5 |
Hoàng Lệ Kha | 17,90 |
Đông Sơn 1 | |
Quảng Xương 1 | |
Quảng Xương 2 | 18,6 (18,5) |
Đặng Thai Mai | |
Lê Văn Hưu | |
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa | |
Hàm Rồng | |
Tô Hiến Thành | |
Triệu Sơn 1 | |
Triệu Sơn 2 | |
Triệu Sơn 3 | |
Triệu Sơn 4 | |
Triệu Sơn 5 | |
Nguyễn Xuân Nguyên | |
Lam Kinh | 21,40 |
Lang Chánh | 2,90 |
Tô Vĩnh Diện | |
Thạch Thanh 1 | |
Hà Trung | |
Hoằng Hóa 2 | |
Hoằng Hóa 3 | 19,5 |
Hoằng Hóa 4 | 27,10 |
Dương Đình Nghệ | |
Lương Đắc Bằng | |
THCS & THPT Quan Sơn | 4,50 |
THCS & THPT Quan Hóa | 13,00 |
THCS & THPT Như Thanh | 17,20 |
Như Thanh 2 | 11,50 |
Lê Lợi – Thọ Xuân | |
THCS & THPT Như Xuân | 8,30 |
Mường Lát | 17,70 |
THCS & THPT Thống Nhất | 12,90 |
THCS & THPT Ba Đình | 6,30 |
Bắc Sơn | 9,00 |
Lê Hoàn | 16,50 |
Lê Lai | 5,00 |
Cẩm Thủy 1 | 11,70 |
Cẩm Thủy 2 | 13,00 |
Cẩm Thủy 3 | 12,50 |
Cách tra cứu điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa
- Cách 1: Xem điểm chuẩn từng trường THPT: Soạn HB TH Têntrường gửi 8785. (15.000đ/ lần nhắn).
- Cách 2: Soạn tin theo mã trường: Soạn HB Mãtrường gửi 8785 (15.000đ/ lần nhắn).
Trường THPT tại Thanh Hóa | Mã trường |
Như Xuân | 34978 |
Cẩm Thuỷ 2 | 34979 |
Lang Chánh | 34980 |
Trần Ân Chiêm | 34981 |
Triệu Sơn 5 | 34982 |
Yên Định 1 | 34983 |
Triệu Sơn 4 | 34984 |
Nông Cống 2 | 34985 |
Hoằng Hoá 4 | 34986 |
Nghi Lộc 3 | 34987 |
Nguyễn Trãi | 34988 |
Thiệu Hoá | 34989 |
Bỉm Sơn | 34990 |
DTNT Tỉnh Thanh Hóa | 34991 |
Đinh Chương Dương | 34992 |
Hàm Rồng | 34993 |
» Chủ động: Đăng ký 4G VinaPhone để xem điểm chuẩn vào lớp 10 trực tuyến nhanh nhất
Các bạn học sinh và phụ huynh hãy chủ động tra cứu điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Thanh Hóa thông qua bài viết trên nhé! Chúc may mắn.
» Tin tức liên quan:
- Các gói cước 3G Vina 1 tháng rẻ nhất.
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 tại TP Đà Nẵng.
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 tại Quảng Ngãi.
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Tĩnh.
