Post by: at

Trường chuyên Lam Sơn đã thi lớp 10 vào ngày 26, 27/5/2023 và các trường THPT khác đã thi vào ngày 9, 10/6/2023. Kết quả thi tuyển đã có giờ là lúc bạn cần phải xem điểm chuẩn vào 10 Thanh Hoá 2023 để biết có đậu không hay rớt. Điểm chuẩn căng thẳng của các trường đã có cùng 3gvinaphone.com.vn xem ngay sau đây nhé!

diem chuan vao 10 thanh hoa

Điểm chuẩn vào 10 Thanh Hoá là bao nhiêu?

Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2023 của các trường Tỉnh

Sở Giáo dục Tỉnh Thanh Hoá hiện chưa công bố điểm chuẩn vào 10 Thanh Hóa 2023 – 2024 nên bạn hãy tiếp tục F5 và chờ đợi kết quả cuối cùng nhé!

TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2023
Chuyên Lam Sơn
  • Chuyên Toán là 37,30
  • Chuyên Hóa học 36,60
  • Chuyên Sinh học 38,85 (điểm xét kế cận là 38,75 điểm)
  • Chuyên Tin học thi bằng môn tin là 35,65 điểm, thi bằng môn toán 37,95 điểm (điểm xét kế cận là 37,80 điểm);
  • Chuyên Văn 37,95 (điểm kế cận là 37,85 điểm);
  • Chuyên Sử 36,95 (điểm kế cận 36,90);
  • Chuyên Địa lý 35,15;
  • Chuyên Tiếng Anh 39 điểm.
  • Chuyên Lý: 40,05 điểm
THCS & THPT Bá ThướcĐang cập nhật
THPT Bá ThướcĐang cập nhật
THCS & THPT Nghi SơnĐang cập nhật
Cầm Bá ThướcĐang cập nhật
Nga SơnĐang cập nhật
Ngọc LặcĐang cập nhật
Nguyễn Mộng TuânĐang cập nhật
Nguyễn Quán NhoNV1: 23,1 điểm – đề nghị xét tuyển thêm 2 thí sinh đạt 23,0 điểm cho đủ chỉ tiêu. (điểm chuẩn NV2: 28.8)
Tĩnh Gia 1Đang cập nhật
Tĩnh Gia 2Đang cập nhật
Tĩnh Gia 3Đang cập nhật
Hậu Lộc 1Đang cập nhật
Hậu Lộc 2Đang cập nhật
Hậu Lộc 3điểm chuẩn NV1: 29,00 (xét thêm 5 thí sinh có điểm 28,90)
Hậu Lộc 4Đang cập nhật
Sầm SơnĐang cập nhật
Bỉm SơnĐang cập nhật
Lưu Đình ChấtĐang cập nhật
Lê Viêt TạoĐang cập nhật
Lê Hồng PhongĐang cập nhật
Mai Anh TuấnĐang cập nhật
Lê Văn LinhĐang cập nhật
Nguyễn TrãiĐang cập nhật
Đào Duy TừĐang cập nhật
Tống Duy TânĐang cập nhật
Nguyễn Thị LợiĐang cập nhật
Yên Định 1Đang cập nhật
Yên Định 2 điểm chuẩn NV1: 27,2 điểm
Yên Định 3Đang cập nhật
Hoàng Lệ KhaĐang cập nhật
Đông Sơn 1Đang cập nhật
Quảng Xương 1Đang cập nhật
Quảng Xương 2Đang cập nhật
Đặng Thai MaiĐang cập nhật
Lê Văn HưuĐang cập nhật
Dân tộc Nội trú Thanh HóaĐang cập nhật
Hàm RồngĐang cập nhật
Tô Hiến ThànhNV1: 31.7 điểm, NV2: 36.8 điểm.
Triệu Sơn 1Đang cập nhật
Triệu Sơn 2Đang cập nhật
Triệu Sơn 328, 9 điểm
Triệu Sơn 4Đang cập nhật
Triệu Sơn 5Đang cập nhật
Nguyễn Xuân NguyênĐang cập nhật
Lam KinhĐang cập nhật
Lang ChánhĐang cập nhật
Tô Vĩnh DiệnĐang cập nhật
Thạch Thanh 1Đang cập nhật
Hà TrungĐang cập nhật
Hoằng Hóa 2Đang cập nhật
Hoằng Hóa 329.5 điểm.
Hoằng Hóa 4Đang cập nhật
Dương Đình NghệĐang cập nhật
Lương Đắc BằngĐang cập nhật
THCS & THPT Quan SơnĐang cập nhật
THCS & THPT Quan HóaĐang cập nhật
THCS & THPT Như ThanhĐang cập nhật
Như Thanh 2Đang cập nhật
Lê Lợi – Thọ XuânĐang cập nhật
THCS & THPT Như XuânĐang cập nhật
Mường LátĐang cập nhật
THCS & THPT Thống NhấtĐang cập nhật
THCS & THPT Ba ĐìnhĐang cập nhật
Bắc SơnĐang cập nhật
Lê HoànĐang cập nhật
Lê LaiĐang cập nhật
Cẩm Thủy 1Đang cập nhật
Cẩm Thủy 2Đang cập nhật
Cẩm Thủy 3Đang cập nhật
Chu văn an30,1 điểm.

Đăng nhập thisinh.thithptquocgia.edu.vn 2023 tra cứu điểm thi

Tham khảo điểm chuẩn lớp 10 trường công lập tỉnh Thanh Hoá năm 2020

Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 tại tỉnh Thanh Hoá, bạn có thể xem lại để so sánh mức điểm năm 2023.

TRƯỜNGĐiểm chuẩn 2020
THCS & THPT Bá Thước9.20
THPT Bá Thước7,70
THCS & THPT Nghi Sơn20,60
Cầm Bá Thước11,90
Nga Sơn6,70
Ngọc Lặc12,30
Nguyễn Mộng Tuân19,30
Nguyễn Quán Nho18,70
Tĩnh Gia 120,50
Tĩnh Gia 2
Tĩnh Gia 3
Hậu Lộc 1
Hậu Lộc 2
Hậu Lộc 4
Sầm Sơn
Bỉm Sơn
Lưu Đình Chất27,00
Lê Viêt Tạo
Lê Hồng Phong19,10
Mai Anh Tuấn
Lê Văn Linh
Nguyễn Trãi28,80
Đào Duy Từ
Tống Duy Tân
Nguyễn Thị Lợi
Yên Định 1
Yên Định 2
Yên Định 314,5
Hoàng Lệ Kha17,90
Đông Sơn 1
Quảng Xương 1
Quảng Xương 218,6 (18,5)
Đặng Thai Mai
Lê Văn Hưu
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa
Hàm Rồng
Tô Hiến Thành
Triệu Sơn 1
Triệu Sơn 2
Triệu Sơn 3
Triệu Sơn 4
Triệu Sơn 5
Nguyễn Xuân Nguyên
Lam Kinh21,40
Lang Chánh2,90
Tô Vĩnh Diện
Thạch Thanh 1
Hà Trung
Hoằng Hóa 2
Hoằng Hóa 319,5
Hoằng Hóa 427,10
Dương Đình Nghệ
Lương Đắc Bằng
THCS & THPT Quan Sơn4,50
THCS & THPT Quan Hóa13,00
THCS & THPT Như Thanh17,20
Như Thanh 211,50
Lê Lợi – Thọ Xuân
THCS & THPT Như Xuân8,30
Mường Lát17,70
THCS & THPT Thống Nhất12,90
THCS & THPT Ba Đình6,30
Bắc Sơn9,00
Lê Hoàn16,50
Lê Lai5,00
Cẩm Thủy 111,70
Cẩm Thủy 213,00
Cẩm Thủy 312,50

Cách đăng ký 4G của Vina để xem điểm chuẩn vào lớp 10 trực tuyến nhanh nhất

Các bạn học sinh và phụ huynh hãy chủ động tra cứu điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa thông qua bài viết trên nhé! Chúc may mắn.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 tại Quảng Ngãi.

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh.