Việc nắm rõ giá cước gọi, nhắn tin VinaPhone không chỉ giúp bạn quản lý chi tiêu hiệu quả mà còn tận dụng được những ưu đãi hấp dẫn từ nhà mạng. Với hệ thống cước phí linh hoạt, VinaPhone đáp ứng đa dạng nhu cầu của người dùng, từ gói cước trả trước đến trả sau, nội mạng và ngoại mạng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin cập nhật mới nhất về giá cước, phân tích các gói cước phổ biến, đồng thời đưa ra những mẹo hữu ích giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí liên lạc. Hãy cùng khám phá ngay để biết thông tin chi tiết.

Bảng giá cước gọi nhắn tin của VinaPhone
Bảng giá cước gọi nội mạng và ngoại mạng cho thuê bao VinaPhone
1. Bảng giá gọi của VinaPhone trả trước
VinaPhone cung cấp đa dạng các gói cước cho cả thuê bao trả trước và trả sau, giúp người dùng linh hoạt trong việc lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá cước gọi nội mạng và ngoại mạng của VinaPhone:
Loại gói cước | Gọi nội mạng VinaPhone | Gọi ngoại mạng VinaPhone |
VinaCard | 1.180đ/phút | 1.380đ/phút |
VinaxTra | 1.580đ/phút | 1.780đ/phút |
Vina690 | 880đ/phút | 980đ/phút |
Bảng giá cước gọi quốc tế của VinaPhone cho tất cả các thuê bao.
2. Giá cước 1 tin nhắn VinaPhone bao nhiêu tiền?
Cũng như gọi nội mạng, mỗi hình thức gói cước sẽ có mức giá nhắn tin khác nhau. Mức giá có thể từ 99đ đến 290đ tuỳ vào từng thuê bao.
Loại gói cước | Phí nhắn tin nội mạng | Phí nhắn tin ngoại mạng |
Gói VinaCard | 290đ/SMS | 350đ/SMS |
Gói VinaXtra | 200đ/SMS | 250đ/SMS |
Gói Vina690 | 99đ/SMS | 250đ/SMS |
Lưu ý: Theo quy định thì tất cả các sim VinaPhone hiện nay đều có cước phí nhắn tin quốc tế là 2.500đ/SMS. Gói Vina690 có mức cước gọi ngoại mạng thấp nhất là 980 đồng/phút, nếu ai có nhu cầu gọi thoại đến thuê bao khác mạng thì hãy đăng ký ngay hình thức gói cước này.
3. Giá cước gọi, nhắn tin của thuê bao trả sau VinaPhone
Giá cước | Nội mạng | Ngoại mạng |
Cước gọi | 880đ/phút | 980đ/phút |
Cước SMS | 290đ/SMS | 350đ/SMS |
Giá cước VinaPhone truy cập mạng 3G/4G/5G
Mức giá cước truy cập mạng 3G/4G VinaPhone có mức phí mặc định chung là 75đ/50KB. Dù là thuê bao trả sau hay trả trước thì bạn đều truy cập mạng ở mức phí này. Cách tốt nhất để tiết kiệm chi phí truy cập mạng là bạn nên cách để đăng ký 4G của VinaPhone giá rẻ để sử dụng.
Lưu ý: Giá cước có thể thay đổi theo thời gian. Vui lòng kiểm tra thông tin mới nhất trên trang web chính thức của VinaPhone hoặc liên hệ tổng đài để được hỗ trợ.
Đăng ký 3G VinaPhone giá rẻ dành cho thuê bao trả trước.
Cách đăng ký gói cước gọi và nhắn tin VinaPhone
Để tiết kiệm chi phí liên lạc, VinaPhone cung cấp nhiều gói cước gọi và nhắn tin với ưu đãi hấp dẫn. Dưới đây là một số gói cước bạn có thể tham khảo:
Tên gói | Cách đăng ký/ Ưu đãi | Đăng ký nhanh |
VD50 (50.000đ/ 7 ngày) | MO VD50 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
VD100 (100.000đ/ 7 ngày) | MO VD100 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
VD90 (90.000đ/ 30 ngày) | MO VD90 gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
VD120N (120.000đ/30 ngày) | MO VD120N gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
D169G (169.000đ/ 30 ngày) | MO D169G gửi 1543 | Đăng ký |
| ||
D199G (199.000đ/ 30 ngày) | MO D199G gửi 1543 | Đăng ký |
|
Như vậy với các bảng giá cước gọi và tin nhắn VinaPhone cho thuê bao trả trước, trả sau trên. Chắc chắn các bạn sẽ lựa chọn cho mình một gói cước phù hợp và có kế hoạch sửa dụng thật hợp lý. Hãy đăng ký ngay để trải nghiệm những dịch vụ chất lượng của VinaPhone.
