Sau thời gian xem xét thì ngay tổ chức kỳ thi vào lớp 10 năm 2024 – 2025 ở Thanh Hoá cũng đã có. Cụ thể là ngày 13 – 14/6/2024 kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 sẽ chính thức diễn ra với 3 môn thi là: Toán, Ngữ Văn, và Ngoại Ngữ. Sau khi kỳ thi kết thúc thì cũng là lúc điểm thi dần dần được công bố. Cùng 3gvinaphone.com.vn cập nhật điểm chuẩn lớp 10 Thanh Hoá 2024 ngay tại đây nhé!
Thời gian tổ chức lớp 10 năm 2024 – 2025 tại Thanh Hoá
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa đã phê duyệt kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 – 2025 với lịch cụ thể như sau:
- Lịch thi vào lớp 10 công lập: Thời gian diễn ra là 13 – 14/6/2024
- Lịch thi vào lớp 10 DTNT: Hoàn thành thủ tục xét tuyển trước ngày 31/7/2024
- Lịch thi vào lớp 10 tư thục: Hoàn thành thủ tục xét tuyển trước ngày 15/8/2024
Hồ sơ và các bước nhập học vào lớp 10 ở Thanh Hoá gồm những gì?
(+) Hồ sơ nhập học vào lớp 10 ở Thanh Hoá
- Bản sao giấy khai sinh
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THCS
- Học bạ cấp THCS
- Giấy xác nhận chế độ ưu tiên (nếu có)
- Giấy xác nhận do uỷ ban xã/ phường/ thị trấn là bạn đang không trong thời gian thi hành án tù, cải tạo không giam giữ hoặc vi phạm pháp luật (đối với những đối tượng đã tốt nghiệp THCS từ nhiều năm trước)
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của từng trường.
(+) Quy trình nhập học vào lớp 10 tại Thanh Hoá 2024
Sau khi hoàn thành bài thi thì bạn cần thời gian để sở GD&DT chấm điểm, sau khi điểm thi được công bố thì bạn cần làm theo những bước sau đây để nhập học.
- (1) Xem điểm chuẩn và điểm thi của các trường THPT mà mình đã đk nguyện vọng.
- (2) Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ đúng như quy định.
- (3) Phụ huynh hỗ trợ con, em mình làm thủ tục nhập học tại các trường nếu như đã trúng tuyển
- (4) Đợi thông báo chính thức từ phía nhà trường về thời gian nhận lớp, giáo viên chủ nhiệm…
Cập nhật cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2024 – 2025
Có rất nhiều cách để xem điểm thi vào lớp 10 của mình là bao nhiêu như sau:
Cách 1. Gọi tổng đài để trư cứu điểm thi
Tổng đài 1080 | Bấm Mã vùng + 1080. |
Tổng đài 801188 | Bấm Mã Vùng + 801188. |
Tổng đài 80115678 | Bấm Mã vùng + 80115678. |
Tổng đài 8011333 | Bấm Mã vùng + 8011333. |
Lưu ý: các số tổng đài như :801188 – 10115678 – 8011333 khi nào có điểm thì thí sinh mới kết nối được
Cách 2. Kiểm tra điểm thi qua Vietnamnet
- Bước 1: Truy cập vào đường link sau đây của trang Vietnamnet: https://vietnamnet.vn/giao-duc/diem-thi/tra-cuu-diem-thi-vao-lop-10
- Bước 2: Nhập Số báo danh của mình vào ô trống, sau đó nhấn Tìm kiếm
Cách 3. Kiểm tra điểm thi qua website sở GD&DT tỉnh Thanh Hoá
- Bước 1: Truy cập vào đường link sau: http://htts10ls.thanhhoa.edu.vn:8688/Tracuu/TracuuSBD.aspx
- Bước 2: Nhập ký tự kiểm tra + mã định danh/CCCD hoặc mã hồ sơ sau đó nhấn nút Kết thúc
Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa năm 2024 – 2025 của tất cả các trường
Vì kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 tính đến thời điểm này chưa được diễn ra nên 3gvinaphone.com.vn chưa cập nhật kết quả. Sau khi kết thúc kỳ thi hãy liên tục F5 để là người cập nhật kết quả sớm nhất nhé!
TÊN TRƯỜNG | Điểm chuẩn 2024 – 2025 |
Chuyên Lam Sơn | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Bá Thước | Đang cập nhật… |
THPT Bá Thước | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Nghi Sơn | Đang cập nhật… |
Cầm Bá Thước | Đang cập nhật… |
Nga Sơn | Đang cập nhật… |
Ngọc Lặc | Đang cập nhật… |
Nguyễn Mộng Tuân | Đang cập nhật… |
Nguyễn Quán Nho | Đang cập nhật… |
Tĩnh Gia 1 | Đang cập nhật… |
Tĩnh Gia 2 | Đang cập nhật… |
Tĩnh Gia 3 | Đang cập nhật… |
Hậu Lộc 1 | Đang cập nhật… |
Hậu Lộc 2 | Đang cập nhật… |
Hậu Lộc 3 | Đang cập nhật… |
Hậu Lộc 4 | Đang cập nhật… |
Sầm Sơn | Đang cập nhật… |
Bỉm Sơn | Đang cập nhật… |
Lưu Đình Chất | Đang cập nhật… |
Lê Viêt Tạo | Đang cập nhật… |
Lê Hồng Phong | Đang cập nhật… |
Mai Anh Tuấn | Đang cập nhật… |
Lê Văn Linh | Đang cập nhật… |
Nguyễn Trãi | Đang cập nhật… |
Đào Duy Từ | Đang cập nhật… |
Tống Duy Tân | Đang cập nhật… |
Nguyễn Thị Lợi | Đang cập nhật… |
Yên Định 1 | Đang cập nhật… |
Yên Định 2 | Đang cập nhật… |
Yên Định 3 | Đang cập nhật… |
Hoàng Lệ Kha | Đang cập nhật… |
Đông Sơn 1 | Đang cập nhật… |
Quảng Xương 1 | Đang cập nhật… |
Quảng Xương 2 | Đang cập nhật… |
Đặng Thai Mai | Đang cập nhật… |
Lê Văn Hưu | Đang cập nhật… |
Dân tộc Nội trú Thanh Hóa | Đang cập nhật… |
Hàm Rồng | Đang cập nhật… |
Tô Hiến Thành | Đang cập nhật… |
Triệu Sơn 1 | Đang cập nhật… |
Triệu Sơn 2 | Đang cập nhật… |
Triệu Sơn 3 | Đang cập nhật… |
Triệu Sơn 4 | Đang cập nhật… |
Triệu Sơn 5 | Đang cập nhật… |
Nguyễn Xuân Nguyên | Đang cập nhật… |
Lam Kinh | Đang cập nhật… |
Lang Chánh | Đang cập nhật… |
Tô Vĩnh Diện | Đang cập nhật… |
Thạch Thanh 1 | Đang cập nhật… |
Hà Trung | Đang cập nhật… |
Hoằng Hóa 2 | Đang cập nhật… |
Hoằng Hóa 3 | Đang cập nhật… |
Hoằng Hóa 4 | Đang cập nhật… |
Dương Đình Nghệ | Đang cập nhật… |
Lương Đắc Bằng | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Quan Sơn | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Quan Hóa | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Như Thanh | Đang cập nhật… |
Như Thanh 2 | Đang cập nhật… |
Lê Lợi – Thọ Xuân | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Như Xuân | Đang cập nhật… |
Mường Lát | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Thống Nhất | Đang cập nhật… |
THCS & THPT Ba Đình | Đang cập nhật… |
Bắc Sơn | Đang cập nhật… |
Lê Hoàn | Đang cập nhật… |
Lê Lai | Đang cập nhật… |
Cẩm Thủy 1 | Đang cập nhật… |
Cẩm Thủy 2 | Đang cập nhật… |
Cẩm Thủy 3 | Đang cập nhật… |
Chu văn an | Đang cập nhật… |
Tham khảo điểm chuẩn lớp 10 trường công lập tỉnh Thanh Hoá năm 2023 – 2024
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 tại tỉnh Thanh Hoá, bạn có thể xem lại để dự đoán mức điểm năm học 2024 – 2025 sắp tới nhé!
(+) Điểm chuẩn các trường công lập năm 2023
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Điểm NN đỗ |
1 | THCS và THPT Bá Thước | 9.20 | 9.20 |
2 | THCS&THPT Nghi Sơn | 20.60 | 20.60 |
3 | THCS&THPT Như Thanh | 17.20 | 17.20 |
4 | THCS&THPT Như Xuân | 8.30 | 8.20 |
5 | THCS&THPT Quan Hóa | 13.00 | 13.00 |
6 | THCS&THPT Quan Sơn | 4.50 | 4.50 |
7 | THCS&THPT Thống Nhất | 12.90 | 12.90 |
8 | THPT Ba Đình | 6.30 | 6.30 |
9 | THPT Bá Thước | 7.70 | 7.70 |
10 | THPT Bắc Sơn | 9.00 | 9.00 |
11 | THPT Bỉm Sơn | 27.00 | 27.00 |
12 | THPT Cầm Bá Thước | 11.90 | 11.90 |
13 | THPT Cẩm Thuỷ 1 | 11.70 | 11.70 |
14 | THPT Cẩm Thuỷ 2 | 13.00 | 12.90 |
15 | THPT Cẩm Thuỷ 3 | 12.50 | 12.50 |
16 | THPT Chu Văn An | 23.60 | 23.50 |
17 | THPT Đặng Thai Mai | 21.50 | 21.40 |
18 | THPT Đào Duy Từ | 32.40 | 32.40 |
19 | THPT Đông Sơn 1 | 27.50 | 27.30 |
20 | THPT Đông Sơn 2 | 21.20 | 21.20 |
21 | THPT Hà Trung | 21.70 | 21.70 |
22 | THPT Hà Văn Mao | 8.00 | 8.00 |
23 | THPT Hàm Rồng | 34.80 | 34.70 |
24 | THPT Hậu Lộc 1 | 18.90 | 18.90 |
25 | THPT Hậu Lộc 2 | 18.40 | 18.40 |
26 | THPT Hậu Lộc 3 | 21.60 | 21.60 |
27 | THPT Hậu Lộc 4 | 21.00 | 21.00 |
28 | THPT Hoằng Hoá 2 | 27.20 | 27.20 |
29 | THPT Hoằng Hoá 3 | 19.30 | 19.20 |
30 | THPT Hoằng Hoá 4 | 27.10 | 26.90 |
31 | THPT Hoàng Lệ Kha | 17.90 | 17.90 |
32 | THPT Lam Kinh | 21.40 | 21.30 |
33 | THPT Lang Chánh | 2.90 | 2.90 |
34 | THPT Lê Hoàn | 16.50 | 16.50 |
35 | THPT Lê Hồng Phong | 19.10 | 19.00 |
36 | THPT Lê Lai | 5.00 | 5.00 |
37 | THPT Lê Lợi | 21.20 | 21.20 |
38 | THPT Lê Văn Hưu | 22.00 | 21.90 |
39 | THPT Lương Đắc Bằng | 24.70 | 24.70 |
40 | THPT Mai Anh Tuấn | 10.00 | 10.00 |
41 | THPT Mường Lát | 17.70 | 17.50 |
42 | THPT Nga Sơn | 6.70 | 6.70 |
43 | THPT Ngọc Lặc | 12.30 | 12.30 |
44 | THPT Nguyễn Mộng Tuân | 19.30 | 19.20 |
45 | THPT Nguyễn Quán Nho | 18.70 | 18.50 |
46 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 19.60 | 19.50 |
47 | THPT Nguyễn Trãi | 28.80 | 28.80 |
48 | THPT Như Thanh | 20.30 | 20.20 |
49 | THPT Như Thanh 2 | 11.50 | 11.50 |
50 | THPT Như Xuân | 9.10 | 8.90 |
51 | THPT Như Xuân 2 | 8.10 | 8.10 |
52 | THPT Nông Cống 1 | 17.10 | 17.10 |
53 | THPT Nông Cống 2 | 19.90 | 19.90 |
54 | THPT Nông Cống 3 | 14.90 | 14.70 |
55 | THPT Nông Cống 4 | 17.50 | 17.50 |
56 | THPT Quan Hoá | 12.70 | 12.70 |
57 | THPT Quan Sơn | 6.90 | 6.90 |
58 | THPT Quảng Xương 1 | 18.60 | 18.60 |
59 | THPT Quảng Xương 2 | 18.50 | 18.50 |
60 | THPT Quảng Xương 4 | 23.80 | 23.70 |
61 | THPT Sầm Sơn | 25.70 | 25.40 |
62 | THPT Thạch Thành 1 | 19.50 | 19.40 |
63 | THPT Thạch Thành 2 | 13.20 | 13.20 |
64 | THPT Thạch Thành 3 | 17.90 | 17.70 |
65 | THPT Thạch Thành 4 | 18.20 | 18.20 |
66 | THPT Thiệu Hoá | 12.90 | 12.90 |
67 | THPT Thọ Xuân 4 | 12.40 | 12.40 |
68 | THPT Thọ Xuân 5 | 20.90 | 20.80 |
69 | THPT Thường Xuân 2 | 6.60 | 6.60 |
70 | THPT Thường Xuân 3 | 4.60 | 4.60 |
71 | THPT Tĩnh Gia 1 | 20.60 | 20.50 |
72 | THPT Tĩnh Gia 2 | 23.50 | 23.50 |
73 | THPT Tĩnh Gia 3 | 16.80 | 16.70 |
74 | THPT Tĩnh Gia 4 | 15.40 | 15.30 |
75 | THPT Tô Hiến Thành | 24.10 | 24.00 |
76 | THPT Tống Duy Tân | 11.70 | 11.70 |
77 | THPT Triệu Sơn 1 | 22.40 | 22.20 |
78 | THPT Triệu Sơn 2 | 20.20 | 20.10 |
79 | THPT Triệu Sơn 3 | 21.90 | 21.90 |
80 | THPT Triệu Sơn 4 | 23.60 | 23.30 |
81 | THPT Triệu Sơn 5 | 18.50 | 18.50 |
82 | THPT Vĩnh Lộc | 14.20 | 14.00 |
83 | THPT Yên Định 1 | 16.00 | 16.00 |
84 | THPT Yên Định 2 | 18.90 | 18.90 |
85 | THPT Yên Định 3 | 14.50 | 14.50 |
(+) Điểm chuẩn vào lớp 10 trường Chuyên Lam Sơn Thanh Hoá năm 2023
STT | Môn Chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Toán | 42.7 |
2 | Vật Ký | 44.6 |
3 | Hoá học | 45.45 |
4 | Sinh học | 41.55 |
5 | Tin | 41 |
6 | Ngữ Văn | 48.35 |
7 | Lịch sử | 45.75 |
8 | Địa lý | 44.65 |
9 | Tiếng Anh | 45.95 |
Cách đăng ký 4G của Vina để xem điểm chuẩn vào lớp 10 trực tuyến nhanh nhất
Các bạn học sinh và phụ huynh hãy chủ động tra cứu điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa thông qua bài viết trên nhé! Chúc may mắn.