Bạn sẽ được miễn phí 100% data chuyển vùng quốc tế khi đăng ký gói RU7 của VinaPhone giá 899.000đ/ 7 ngày cho sim của mình. Ưu đãi này hứa hẹn sẽ giúp bạn có thể thoải mái dùng sim ở bất kỳ đâu không ảnh hưởng công việc, giải trí, liên lạc của mình dù đang ở nước ngoài. Nhanh tay soạn MO RU7 gửi 1543 để cài đặt gói cước chuyển vùng data Vina hot này cho sim của bạn nhé!
RU7 VinaPhone chắc chắn sẽ là người bạn đồng hành hữu ích với bất kỳ thuê bao nào muốn chuyển vùng quốc mà dùng data. Ưu đãi hấp dẫn đồng nghĩa với việc gói cước quy định điều kiện đăng ký nên hãy theo dõi thông tin chi tiết gói ngay sau đây và cài đặt.
Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế sim VinaPhone
Phí chuyển vùng quốc tế VinaPhone như thế nào?
Hướng dẫn đăng ký 4G Vina mới nhất
Thông tin chi tiết gói cước RU7 của VinaPhone
- Tên gói: RU7
- Đối tượng đăng ký: Thuê bao di động hạng Kim Cương, Vàng của VinaPhone Plus
- Giá cước: 899.000đ/ 7 ngày
- Ưu đãi: Không giới hạn data truy cập tại 112 nước trên thế giới
» Xem thêm: Các gói cước chuyển vùng quốc tế VinaPhone giá rẻ khác
Hướng dẫn đăng ký gói RU7 VinaPhone dùng data chuyển vùng thoải mái
Để đăng ký gói RU7 VinaPhone chuyển vùng 4G thả ga hãy nhanh tay soạn tin nhắn
MO RU7 gửi 1543
hoặc click Đăng ký
Sau khi đăng ký bạn sẽ được miễn phí 100% data dùng tại 112 nước thoải mái dùng cho mọi nhu cầu giải trí và làm việc của mình
Lưu ý: Khách hàng phải đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế thành công trước khi đăng ký gói RU7. Nếu chưa đăng ký soạn ngay DK CVQT gửi 9123 ( Miễn phí).
Một số lưu ý cần nhớ khi dùng gói RU7 của VinaPhone
Khi sử dụng gói cước 4G mạng VinaPhone RU7 chuyển vùng quốc tế bạn cần nắm rõ các thông tin sau:
1. Phạm vi áp dụng ưu đãi gói
Hiện gói cước được áp dụng cho các nước trong danh sách sau đây:
Quốc Gia | Mạng | Tên hiển thị mạng |
Albania (An-ba-ni) | Vodafone Albania | Voda AL |
Australia (Úc) | Optus | Optus/ Optus AU |
Australia (Úc) | Telstra | Telstra |
Austria (Áo) | T-Mobile EU Austria | T-Mobile A/Magenta-T- |
Belarus (Bê-la-rút) | MTS | BY 02,MTS BY |
Belgium (Bỉ) | Belgacom | PROXIMUS |
Brazil (Bra-zil) | Telefonica Brazil (Vivo Brazil) | VIVO BR |
Brunei(Bru-nây) | PCSB | PCSB/PROGRESIF |
Bulgaria (Bun-ga-ri) | Telenor Bulgaria | Telenor BG |
Cambodia (Cam-pu-chia) | Cellcard CamGSM | Cellcard |
Cambodia (Cam-pu-chia) | Smart | Smart |
Cambodia (Cam-pu-chia) | Metfone | Metfone |
Canada (Ca-na-đa) | Rogers | Rogers |
Canada (Ca-na-đa) | Bell | Bell/ FastRoam |
Canada (Ca-na-đa) | Tellus | TELUS |
Canada (Ca-na-đa) | SaskTel | SaskTel |
China (Trung Quốc) | China Mobile | China Mobile |
China (Trung Quốc) | China Unicom | China Unicom/ UNICOM |
Croatia (C’roát-chi-a) | Tele2 Group | HR TELE2 |
Croatia (C’roát-chi-a) | T-Mobile EU Croatia | HT HR/ T-Mobile |
Czech (Cộng hòa Séc) | T-Mobile EU Czech | T-Mobile CZ/TMO CZ |
Czech (Cộng hòa Séc) | Vodafone Czech | Vodafone CZ |
Denmark (Đan Mạch) | Telia Denmark | Telia |
Estonia (E-xtô-ni-a) | Elisa Estonia | elisa EE; RLE |
Finland (Phần Lan) | Elisa Finland | FI elisa; |
Finland (Phần Lan) | Telia Finland | Telia |
France (Pháp) | Orange | Orange |
France (Pháp) | SFR | F SFR/ SFR |
Germany (Đức) | T-Mobile EU Germany | D1/T-D1/D1-Telekom/T-Mobile D/telekom.de |
Germany (Đức) | Vodafone Germany | Vodafone.de |
Ghana (Gha-na) | Vodafone Ghana | GH Vodafone |
Greece (Hi Lạp) | Vodafone Greece | Vodafone GR |
Hong Kong (Hồng kông) | China Mobile Hong Kong | China Mobile HK |
Hong Kong (Hồng kông) | Hutchison Hong Kong | Hutchison Hong Kong (3) |
Hungary (Hung-ga-ri) | T-Mobile EU Hungary | Telekom HU/ T-Mobile H/ T HU |
Hungary (Hung-ga-ri) | Vodafone Hungary | vodafone HU |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | Indosat | INDOSAT |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) | XL | XL |
Ireland (Ai-len) | Vodafone Ireland | vodafone IE |
Isarael (I-xra-en) | Pelephone | Pelephone/ IL Pelephone |
Isarael (I-xra-en) | Hot Mobile | HOT mobile |
Isarael (I-xra-en) | Partner | Partner |
Italy (Ý) | Vodafone Italy | VODAFONE IT |
India (Ấn Độ) | Bharti | Airtel |
Japan (Nhật Bản) | NTT Docomo | DOCOMO/ NTT DOCOMO |
Korea (Hàn Quốc) | SK | SK Telecom |
Korea (Hàn Quốc) | KT | KT (Olleh) |
Kuwait (Cô-oét) | Ooredoo | Ooredoo |
Laos (Lào) | Laos Telecommunication | LAO GSM, Lao Telecom |
Laos (Lào) | Unitel | UNITEL |
Latvia (Lát-vi-a) | Tele2 Group | BALTCOM TELE2 |
Lithuania (Lít-va) | Tele2 Group | TELE2 |
Luxembourg (Lúc-xăm-bua) | EPT Luxembourg | L P&T, POST |
Macau (Ma-cao) | CTM Macau | CTM |
Macau (Ma-cao) | Hutchison Macau | 3 Macau |
Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Celcom | Celcom |
Malaysia (Ma-lai-xi-a) | Digi | Digi |
Malta (Man-ta) | Vodafone Malta | vodafone MT |
Myanmar (Mi-an-ma) | MPT | MPT |
Myanmar (Mi-an-ma) | Ooredo | Ooredoo |
Myanmar (Mi-an-ma) | Mytel | MYTEL |
Netherland (Hà Lan) | Vodafone Netherland | Vodafone NL |
New Zealand (Niu Di-lân) | Vodafone New Zealand | vodafone NZ |
New Zealand (Niu Di-lân) | Two degree | 2degrees |
Norway (Na Uy) | Telenor Norway | Telenor |
Norway (Na Uy) | Telia Norway | Telia |
Philippines (Phi-lip-pin) | Smart | Smart/Sun |
Poland (Ba Lan) | P4 | P4/ PL-06/ Play |
Poland (Ba Lan) | Polkomtel | Plus |
Portugal (Bồ Đào Nha) | Vodafone Portugal | VODAFONE P |
Portugal (Bồ Đào Nha) | MEO | P MEO |
Quatar (Ca-ta) | Ooredo | Ooredoo Qtel |
Romania (Ru-ma-ni) | T-Mobile EU Romania | TELEKOM.RO |
Romania (Ru-ma-ni) | Vodafone Romania | Vodafone RO |
Russia (Nga) | Vimpelcom/Beeline | Beeline; RUS-99 |
Russia (Nga) | MTS | MTS RUS |
Russia (Nga) | Megafone | MegaFon/NWGSM |
Singapore (Sing-ga-po) | Singtel | Singtel |
Singapore (Sing-ga-po) | StarHub | StarHub |
Slovakia (Xlô-va-ki-a) | T-Mobile EU Slovakia | Telekom/T-Mobile SK |
South Africa (Nam Phi) | Vodafone South Africa | VodaCom-SA |
Spain (Tây Ban Nha) | Telefonica Spain | movistar/ Telefonica/ MoviStar |
Spain (Tây Ban Nha) | Vodafone Spain | VODAFONE ES |
Sweden (Thụy Điển) | Tele2 Group | TELE2 SE |
Sweden (Thụy Điển) | Telia Sweden | Telia |
Switzerland (Thụy Sĩ) | Salt | Salt |
Switzerland (Thụy Sĩ) | Swisscom | Swisscom Swiss GSM SwisscomFL |
Taiwan (Đài Loan) | Far Eastone | FET, FarEasTone |
Taiwan (Đài Loan) | Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE TW MOBILE TWN GSM PACIFIC |
Taiwan (Đài Loan) | Chunghwa | Chunghwa |
Thailand (Thái Lan) | AIS | AIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM |
Thailand (Thái Lan) | Dtac | dtac TriNet / DTAC / dtac |
Thailand (Thái Lan) | TRUE H | TRUE-H |
Turkey (Thổ Nhĩ Kỹ) | Vodafone Turkey | Vodafone Türkiye |
UAE | Etisalat | ETISALAT, Etisalat, ETSLT |
UK (Anh) | Telefonica UK | O2 UK Bt Cellnet Cellnet |
UK (Anh) | Everything Everywhere (EE) – Tmobile UK | EE, ORANGE, T-Mobile, T-Mobile UK, TMO UK, one2one |
UK (Anh) | Vodafone UK | vodafone UK |
Ukraine (U-crai-na) | Vimpelcom/KYIVSTAR | UA-KYIVSTAR; BRIDGE, KYIVSTAR |
Ukraine (U-crai-na) | Lifecell | • life:) 2G • life:) 3G • lifecell 4G |
USA (Mỹ) | AT&T | AT&T |
2. Cách kiểm tra hạn dùng gói
Để tra cứu hạn dùng gói gói RU7 của VinaPhone bạn có thể truy cập vào ứng dụng My VNPT. Ngoài ra bạn cũng có thể liên hệ số tổng đài VinaPhone để tra cứu.
3. Cú pháp hủy gói RU7 của VinaPhone
Để huỷ gói RU7 VinaPhone khi hết nhu cầu sử dụng bạn có thể soạn HUY RU7 gửi 888 (miễn phí). Gói cước sẽ được huỷ ngay. Tuy nhiên, đây là gói không có tính năng tự động gia hạn nên bạn không cần huỷ nhé!
» Tìm hiểu: Cách đăng ký gọi quốc tế VinaPhone mới nhất
Nhanh tay đăng ký gói cước RU7 VinaPhone cho sim của bạn nếu cảm thấy phù hợp nhé. Gói cước chắc chắn sẽ giúp bạn có những chuyến đi du lịch công tác nước ngoài thật thoải mái.