Post by: at

Đừng để việc thiếu Internet làm gián đoạn chuyến đi khi ở nước ngoài vì nay đã có gói cước RU10 của VinaPhone. Với mức phí chỉ 999.000đ cho 10 ngày sử dụng, gói cước RU10 giúp bạn truy cập không giới hạn dung lượng, giúp bạn thoải mái lướt web, gọi điện và nhắn tin mà không lo về chi phí phát sinh. Bạn yên tâm sử dụng Internet hơn 70 quốc gia mà không phải lo lắng về chi phí phát sinh. Hãy đọc tiếp để tìm hiểu thêm về cách thức hoạt động và những điều kiện cần thiết để đăng ký gói cước RU10.

Thông tin chi tiết về gói cước RU10:

  • Tên gói cước: RU10
  • Cước phí: 999.000đ
  • Thời hạn sử dụng: 10 ngày – Tính từ thời điểm đăng ký thành công.
  • Dung lượng: Không giới hạn Data Quốc tế suốt 10 ngày.
  • Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho tất cả thuê bao di động đang hoạt động của VinaPhone.
  • Đăng ký soạn SMS: MO RU10 gửi 1543 (Trả trước) hoặc MO RU10 TS gửi 1543 (Trả sau).
  • Đăng ký nhanh: Đăng ký
goi ru10 cua vinaphone

Đăng ký gói cước RU10 của VinaPhone

Điều kiện tham gia gói RU10 của VinaPhone là gì?

Muốn tham gia gói cước RU10 thì thuê bao cần đáp ứng một số điều kiện nhất định như sau:

  • Điều kiện bắt buộc để bạn có thể sử dụng gói cước RU10 là kích hoạt dịch vụ CVQT, nếu chưa thì bạn cần soạn tin nhắn DK CVQT gửi 9123 để kích hoạt dịch vụ này.
  • Gói cước này áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau, miễn là thuê bao đang hoạt động không chặn chiều hay nợ cước.
  • Thuê bao kiểm tra tài khoản chính có đủ 990.000đ không để đăng ký gói RU10 thành công.
  • Gói RU10 chỉ khả dụng tại các quốc gia và mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước, bạn cần kiểm tra danh sách này để đăng ký thành công.

Các gói Data Roaming của VinaPhone giá rẻ

Đăng ký gói RU10 của VinaPhone miễn phí truy cập 70 quốc gia

Sau khi đã kích hoạt dịch vụ Roaming thành công và đảm bảo tài khoản chính có đủ 990.000đ. Bạn cần thực hiện đăng ký gói RU10 bằng cách soạn tin nhắn:

MO RU10 gửi đến 1543

hoặc nhấn Đăng ký

Ngay sau khi đăng ký thành công, thuê bao sẽ nhận được tin nhắn thông báo đăng ký thành công từ nhà mạng. Lúc này, bạn cần khởi động lại thiết bị di động để hệ thống cập nhập lại ưu đãi để đảm bảo thiết bị của bạn có thể kết nối mạng một cách tốt nhất.

1. Quy định sử dụng gói RU10 sim VinaPhone

Gói cước RU10 cung cấp miễn phí 100% dung lượng truy cập tại 70 quốc gia trong danh sách trong vòng 10 ngày. Thuê bao chỉ có thể hưởng ưu đãi của gói cước trong mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói cước (Xem tại mục phạm vi cung cấp gói cước).

Ngoài ra, bạn cần nắm một số quy định sử dụng khi sử dụng gói cước RU10 hiệu quả hơn.

Quốc gia ngoài phạm vi cung cấpQuốc gia thuộc phạm vi cung cấp
THOẠI&SMSTại những quốc gia này, thuê bao vẫn có thể sử dụng dịch vụ THOẠI và SMS như thường lệ. Chi phí sử dụng dịch vụ thoại& SMS sẽ được áp dụng theo bảng giá thông thường của dịch vụ chuyển vùng quốc tế (CVQT)
DATA Thuê bao không sử dụng được dịch vụ DATA.  Để sử dụng dịch vụ DATA tại các quốc gia này, khách hàng phải hủy gói cước RU10 để chuyển sang gói cước thuộc phạm vi cung cấp.Thuê bao có thể sử dụng dịch vụ DATA nhưng không chọn đúng mạng thuộc phạm vi cung cấp của gói thì thuê bao không sử dụng được dịch vụ Data,

2. Gói cước RU10 có gia hạn hay không?

Khi đăng ký gói RU thành công, giá gói được trừ trực tiếp vào tài khoản chính của thuê bao trả trước hoặc thể hiện trên thông báo cước hàng tháng của thuê bao trả sau. Khác với những gói cước 4G/5G thì gói Data Roaming RU10 không có tính năng gia hạn. Khách hàng sẽ cần phải đăng ký lại gói cước nếu muốn tiếp tục sử dụng ưu đãi của gói cước. Thời hạn sử dụng là 10 ngày kể từ thời điểm đăng ký thành công và không giới hạn dung lượng data trong suốt thời gian này.

Gói cước RA của VinaPhone được nhiều người dùng lựa chọn

3. Phạm vi hoạt động của gói cước RU10

Khi thuê bao CVQT tới quốc gia không thuộc phạm vi cung cấp gói cước, nhưng thực hiện đăng ký gói cước RU10 thì VinaPhone không ghi nhận đăng ký thành công. Lưu ý cần chọn đúng mạng hiển thị thì mới dùng được tính năng DATA.

Quốc gia Mạng Tên hiển thị 
ALBANIAVODAFONE Albania Sh.AVODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
AUSTRALIATelstraTelstra
AUSTRALIASingtel OptusOptus/ Optus AU
AUSTRALIAVodafone TPGVODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
AUSTRIAA1 Telekom Austria AGA1
AUSTRIAT_mobil Austria GmbHT-Mobile A/Magenta-T-
BELARUSMTSBY 02,MTS BY
BELGIUMOrangeMobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
BELGIUMProximusB PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
BRAZILTIM BrasilB-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
BRAZILVivo BrazilVIVO BR
BRUNEIUNN” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
BULGARIAA1A1 BG; 284 01
BULGARIAYettelTelenor BG
CAMBODIACamGSM – CellcardCellcard
CAMBODIASmart MobileSmart
CAMBODIAMetfoneMetfone
CANADABell, CanadaBell/ FastRoam
CANADARogersRogers; 30272; CAN72
CANADATELUS-CANTELUS
CANADASasktelSaskTel
CHINAChina MobileChina Mobile
CHINAChina UnicomChina Unicom/UNICOM
CROATIAA1 (Vipnet)HR VIP; HR 10; 219 10
CROATIATelemach (former Tele2)BALTCOM; TELE2
CROATIAHrvatski Telekom219 01; HT HR; T-Mobile
CZECH REPUBLICT-MobileT-Mobile CZ; TMO CZ
CZECH REPUBLICVodafone Czech RepublicVodafone CZ
DENMARKNuuday (TDC)TDC Mobil
DENMARKTelenorTelenor DK
DENMARKTelia Mobile DenmarkTELIA DK
EGYPTEtisalatETISALAT or Etisalat or ETSLT;
ESTONIAElisaRLE, elisa EE
ESTONIATele2EE Q GSM, 248 03, TELE2
FINLANDElisa Corporation
FINLANDTelia Finland OyjFIN SONERA, Telia
FRANCESFRF SFR; SFR
FRANCEOrangeOrange F
GERMANYTelekomT-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
GERMANYVodafone D2 GmbHVodafone.de
Vodafone D2
GHANAVodafoneGH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
GREECECosmoteCOSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
GREECEVodafoneGR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
HONGKONGChina mobile HKChina Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
HONGKONGHutchison3 (3G)
3 (2G)
HONGKONGHutchison (2G)3 (3G)
3 (2G)
HUNGARYT-Mobile (Magyar Telekom)Telekom HU; T-Mobile H; T HU
HUNGARYVodafone Hungary Mobile Ltd.Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
INDIABharti AirtelAirtel
INDONESIAPT IndosatINDOSATOOREDOO
INDOSAT
INDONESIAXLXL
IRELANDVODAFONE IRELAND LtdEircell (Network.)
vodafone IE
VODA
IRELANDMeteor MobileMeteor
ISRAELHot MobileHOT mobile
ISRAELPartnerOrange, Partner
ISRAELPelephone CommunicationsIL Pelephone
Pelephone
425 03
ITALYTIM S.p.ATIM@Sea; 901 26; NOR 26
ITALYVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
JAPANSOFTBANKSoftBank
JAPANNTT DoCoMoDOCOMO/ NTT DOCOMO
KOREAKT CorporationKT/Olleh
KOREASK TelecomSK Telecom
KOR SK Telecom
KUWAITWATANIYA TELECOMOoredoo, 41903
LAOSLao TelecommunicationLAO GSM; Lao Telecom; 45701
LAOSStar Telecom (former Unitel)UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
LAOSETL Mobile, LaoETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
LATVIATele2BALTCOM
TELE2
LIECHTENSTEINSaltSALT
LIECHTENSTEINTelecom295 05, FL 1
LITHUANIATele2BALTCOM; TELE2
LUXEMBOURGPost LuxembourgeL 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
MACAUCTMGSMCTM
45501
45504
MACAUHutchison Macau3 Macau
3 Macau (2G)
MACEDONIAA1 (former VIP)A1 MK
MALAYSIACelcom Axiata BerhadCelcom, MY Celcom, 502 19
MALAYSIADiGi TelecommunicationsDigi
DiGi
DiGi 1800
MALTAVodafoneMLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
MONGOLIAUnitel LLC– 428 88; – UNITEL ;
MOZAMBIQUEVodacom64304; Vodacom; VM-MOZ
NEPALNcell AxiataNcell; 429 02;
NETHERLANDSVodafone – NetherlandsVodafone NL
NETHERLANDST-Mobile Netherlands B.VT-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
NEW ZEALANDVodafoneVodafone NZ
NEW ZEALANDTwo Degrees53024
NZL24
NZ Comms
2degrees
NORWAYTelenor Mobil ASTELE N; N TELE; TELENOR; TELENOR MOBIL; 242 01; N TELENOR
NORWAYTeliaSonera NorgeTelia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
OMANOmanTelOmantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
PHILIPPINESSMARTSmart Gold
PHILIPPINESGlobe TelecomGLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
POLANDT-MobileT-Mobile Polska
POLANDPolKomtel, PolandPLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
POLANDP4 Sp. Z o.oP4, PL-06, Play
PORTUGALMEOaltice MEO,26806
PORTUGALVodafone PortugalVODAFONE P
QATARQTEL, Qatar (Ooredoo)Ooredoo, Qatarnet, 42701
QATARVodafoneVodafone Qatar,427-2
ROMANIATelekom Romania (cosmoroom)TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06
ROMANIAVodafoneVodafone RO
RUSSIAMegaFon – North West BranchMegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
RUSSIAMobile TeleSystems Public Joint Stock Company (MTS)250 01, RUS 01,MTS, RUS – MTS
RUSSIAT2 Mobile LLC (Tele2)Tele2, RUST2, RUS20, 25020
RUSSIAPJSC VimpelComBeeline, RUS-99, 250-99
SINGAPORESingtel Mobile Singapore Pte LtdSingtel, Singtel-G9
SINGAPOREStarHub Mobile Pte LtdStarHub
SLOVAKIAT-Mobile SlovenskoTelekom, T-Mobile SK
SLOVENIATelemachTELEMACH, Tusmobil
SOUTH AFRICAVodacomVodaCom
SPAINTelefonicamovistar; 214 07; Telefonica; MoviStar
SPAINVodafoneE-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
SRILANKADialog Axiata PLCDialog
SWEDENTele2BALTCOM; TELE2 SE
SWEDENTelia Mobile ABTELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
SWITZERLANDSwisscomSwisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
SWITZERLANDSalt MobileSalt
TAIWANChunghwa Telecom LDMChunghwa
TAIWANFar EasToneFET, FarEasTone, TWN FET
TAIWANTaiwan MobileTAIWAN MOBILE
TW MOBILE
TWN GSM
PACIFIC
TWN GSM1800
TWN 97
ROC 97
466 97
TW 97
TCC
THAILANDAWNAIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
THAILANDTrue Move HTRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
TURKEYVodafone – TelsimVODAFONE TR
UAEDUUAE03,424 03,du;
UAEETISALATETISALAT or Etisalat or ETSLT;
UKRAINEAtelite Life:)  (Lifecell)lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
UKRAINEKyivstar GSMUA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
UKRAINEMTS/VodafoneVodafone UA, 25501
UNITED KINGDOMVodaFoneVODAFONE UK
UNITED KINGDOMT-MobileT-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
UNITED KINGDOMTelefónica O2 UK LimitedO2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
UNITED STATESAT & TAT&T ; 310410;
UNITED STATEST-Mobile – Denver, COT-Mobile
VATICANTIMTIM
VATICANVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

Hy vọng những thông tin đăng ký gói RU10 của VinaPhone giúp bạn có chuyến du lịch ở nước ngoài thuận lợi mà không bỏ lỡ bất kỳ thông tin gì. Gói cước này miễn phí 100% dung lượng nên bạn yên tâm khi truy cập Internet mà không phát sinh bất kỳ chi phí nào.