Post by: at

Bạn chuẩn bị đi công tác hoặc du lịch nước ngoài nhưng lo lắng về chi phí sử dụng dịch vụ di động khi ở nước ngoài? Gói cước R10 của VinaPhone là một trong những lựa chọn hấp dẫn dành cho những ai muốn duy trì kết nối liên tục ngay cả khi ra nước ngoài. Với mức giá chỉ 500.000đ cho 30 ngày, gói cước này cung cấp 1.500MB data, giúp bạn thoải mái lướt web, gọi điện và nhắn tin mà không lo về chi phí phát sinh. Soạn ngay cú pháp đăng ký: MO R10 gửi 1543 để kích hoạt cho thuê bao của bạn.

Thông tin chi tiết về gói cước R10 của VinaPhone:

  • Tên gói cước: R10
  • Cước phí: 500.000đ
  • Thời hạn sử dụng: 1 tháng
  • Dung lượng: Ưu đãi 1500MB tốc độ cao
  • Đối tượng áp dụng: Áp dụng cho tất cả thuê bao di động trả sau, trả trước đăng ký gói cước R10 của VinaPhone.
  • Đăng ký soạn SMS: MO R10 gửi 1543 (Trả trước) hoặc MO R10 TS gửi 1543 (Trả sau)
goi r10 vinaphone

Gói cước R10 của VinaPhone nhận 1500MB tốc độ cao

Hướng dẫn thuê bao đăng ký gói R10 mạng VinaPhone thành công

Gói cước R10 mang lại ưu đãi hấp dẫn lên đến 1500MB tốc độ cao. Vì ưu đãi hấp dẫn như vậy, thuê bao muốn đăng ký gói cước cần đáp ứng các điều kiện sau:

  • Điều kiện 1: Trước khi đăng ký gói R10, thuê bao phải kích hoạt dịch vụ CVQT. Nếu chưa đăng ký, bạn có thể thực hiện bằng cách soạn tin nhắn: DK CVQT gửi 9123.
  • Điều kiện 2: Thuê bao hoạt động hai chiều trên toàn quốc và đảm bảo tài khoản có đủ 500.000đ trong tài khoản chính. Đối với thuê bao trả sau, không được nợ cước và không bị chặn chiều.
  • Điều kiện 3: Khách hàng di động chỉ đăng ký duy nhất một gói cước chuyển vùng quốc tế tại một thời điểm.

Sau khi đảm bảo đủ ba điều kiện trên, thuê bao chủ động soạn tin nhắn đăng ký theo cú pháp mặc định: MO R10 gửi 1543 (Miễn phí gửi tin nhắn đến tổng đài 1543).

1. Quy định sử dụng ưu đãi gói R10

+ DATA: Gói cước R10 cung cấp 1.500MB data trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký. Khi hết lưu lượng 1.500MB hoặc hết thời gian hiệu lực, thuê bao sẽ bị khóa dịch vụ Data Roaming. Để tiếp tục sử dụng, khách hàng có thể đăng ký lại gói cước hoặc chuyển sang sử dụng Data Roaming thông thường bằng cách huỷ gói cước R10.

+ Tính năng Thoại&SMS: Khi sử dụng liên lạc gọi thoại và SMS hệ thống sẽ tính theo cước phí thông thường.

Gói cước R10 là gói cước KHÔNG có tính năng gia hạn. Nếu bạn muốn tiếp tục sử dụng gói cước thì hãy đăng ký lại gói cước để sử dụng hoặc tham khảo một số gói cước CVQT khác.

Một số gói cước khác ưu đãi tương tự gói R10 của VinaPhone:

Tên gói cướcCú pháp đăng kýƯu đãi
R1
(50.000đ/ 30 ngày)
MO R1 gửi 154350MB
RA 
(99.000đ/ 3 ngày)
MO RA gửi 15432GB
R3
(100.000đ/ 30 ngày)
MO R3 gửi 1543100MB
R7 
(300.000đ/ 30 ngày)
MO R7 gửi 1543800MB
R10
(500.000đ/ 30 ngày)
MO R10 gửi 15431500MB
R15
(1.000.000đ/ 30 ngày)
MO R15 gửi 15433.2GB
R500
(500.000đ/ 30 ngày)
MO R500 gửi 15436GB 

2. Cú pháp sử dụng gói cước R10 của VinaPhone

Để sử dụng hiệu quả gói cước R10 của VinaPhone, thuê bao di động chủ động soạn tin theo cú pháp sau:

  • Kiểm tra số dung lượng data Roaming còn lại: Soạn DATARX gửi 9123
  • Hủy gói R10 trước thời hạn: Soạn HUY R10 gửi 9123
  • Mọi thông tin thắc mắc, liên hệ ngay tổng đài chăm sóc khách hàng: Gọi +84912481111 (miễn phí)

Phạm vi sử dụng gói cước R10 cho sim VinaPhone

Gói R10 chỉ áp dụng cho thuê bao hoạt động trong khu vực sau:

Quốc gia (Country)Mạng (Network)Tên hiển thị (Hanset display)
ALBANIAVODAFONE Albania Sh.AVODAFONE AL
voda AL
AL-02
276-02
AUSTRALIATelstraTelstra
AUSTRALIASingtel OptusOptus/ Optus AU
AUSTRALIAVodafone TPGVODAFONE; AUS VFONE; VODAFONE AUSTRALIA; AUS VODAFONE; AUS VODA; AU VODAFONE; VODAFONE AUS;
AUSTRIAA1 Telekom Austria AGA1
AUSTRIAT_mobil Austria GmbHT-Mobile A/Magenta-T-
BANGLADESHRobiairtel / BGD 07 / 470 07 / WARID BD; BGDAK; MCC MNC: 470 02
BELARUSMTSBY 02,MTS BY
BELGIUMOrangeMobistar; B Mobi*; Belmo; Bel10; M*; Orange B
BELGIUMProximusB PROXIMUS; BEL PROXIMUS;
BRAZILTIM Brasil – BRACSB-Mobile 3G; B-mobile 2G; TIM Brasil
TIM xx (xx means the state/city within the TIM Brasil coverage)
724 02 or BRA 02 or BRA RN
724 03 or BRA 03 or BRA SP
724 04 or BRA 04 or BRA CS
BRAZILVivo BrazilVIVO BR
BRUNEIUNN (former DST)” BRU-DSTCom; “BRU-DST; BRU 11”; DSTCom; 528-11
BULGARIAYettel ( former Telenor)Telenor BG
CAMBODIACamGSM – CellcardCellcard
CAMBODIASmart Mobile (former Hello Axiata)Smart
CAMBODIAMetfoneMetfone
CANADABell, CanadaBell/ FastRoam
CANADARogersRogers
CANADATELUS-CANTELUS
CANADASasktelSaskTel
CHINAChina Mobile Communications CorporationChina Mobile
CHINAChina Unicom Corporation LimitedChina Unicom/UNICOM
CROATIAA1 (Vipnet)HR VIP; HR 10; 219 10
CROATIATelemach (former Tele2)BALTCOM; TELE2
CROATIAHrvatski Telekom (former Croatian Telecom/Tmobile EU)219 01; HT HR; T-Mobile
CZECH REPUBLICT-MobileT-Mobile CZ; TMO CZ
CZECH REPUBLICVodafone Czech RepublicVodafone CZ
DENMARKNuuday (TDC)TDC Mobil
DENMARKTelenorTelenor DK
DENMARKTelia Mobile DenmarkTELIA DK
EGYPTEtisalatETISALAT or Etisalat or ETSLT;
ESTONIAElisaRLE, elisa EE
ESTONIATele2EE Q GSM, 248 03, TELE2
FINLANDElisa CorporationFI elisa, RLE
FINLANDTelia Finland OyjFIN SONERA, Telia
FRANCEBouygues TelecomBOUYGTEL, BOUYGTEL-F, F-BOUYGTEL
FRANCESFRF SFR; SFR
FRANCEOrange(France Telecom)Orange F
GERMANYTelekomT-D1; D1; D1-Telekom; T-Mobile D, telekom.de
GERMANYVodafone D2 GmbHVodafone.de
Vodafone D2
GHANAVodafoneGH 02, ONEtouch, 620, 02, GH Vodafone
GREECECosmoteCOSMOTE; GR COSMOTE; C-OTE;
GREECEVodafoneGR VODAFONE
VODAFONE GR
PANAFON
HONG KONGChina mobile Resources Peoples Telephone Company LimitedChina Mobile HK (3G)” & “China Mobile HK”
HONG KONGHutchison3 (3G)
3 (2G)
HONG KONGHutchison (2G)3 (3G)
3 (2G)
HUNGARYT-Mobile (Magyar Telekom)Telekom HU; T-Mobile H; T HU
HUNGARYVodafone Hungary Mobile Ltd.Maxon: “Vodafone”
Alcatel: “H.Vodafone”
Philips: “216-70”
Audiovox, Ericsson, Motorola, Nokia, Sagem, Trium, Samsung, Benefon Q: “vodafone”
Sony: “Vodafone Hu”
Benefon Twin: “216 70”
All new handsets’ network presentation is: vodafone HU
INDIABharti AirtelAirtel
INDIAWintreAirtel
INDONESIAPT IndosatINDOSATOOREDOO
INDOSAT
INDONESIADigicelXL
IRELANDVODAFONE IRELAND LtdEircell (Network.)
vodafone IE
VODA
IRELANDMeteor Mobile Communication LtdMeteor
ISRAELHot MobileHOT mobile
ISRAELPartner Communications Company Ltd.Orange, Partner
ISRAELPelephone CommunicationsIL Pelephone
Pelephone
425 03
ITALYTIM S.p.ATIM@Sea; 901 26; NOR 26
ITALYVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI
JAPANSOFTBANK MOBILE CorpSoftBank
JAPANNTT DoCoMoDOCOMO/ NTT DOCOMO
KOREAKT CorporationKT/Olleh
KOREASK TelecomSK Telecom
KOR SK Telecom
KUWAITWATANIYA TELECOMOoredoo, 41903
LAOLao TelecommunicationLAO GSM; Lao Telecom; 45701
LAOStar Telecom (former Unitel)UNITEL
LATMOBILE
45703
Unitel
LAOETL Mobile, LaoETL, ETL Mobile, ETL Network
ETL Mobile Network, ETLMNW, 45702
LATVIATele2BALTCOM
TELE2
LATVIALatvijas Mobilais Telefons SIALMT GSM
LV LMT GSM
LV LMT
LIECHTENSTEINSalt (former ORANGE – Liechtenstein AG)SALT
LIECHTENSTEINTelecom (former Mobikom)FL 1
LITHUANIATele2BALTCOM; TELE2
LUXEMBOURGP&T LuxembourgL 27001
L P&T
L LUXGSM
POST
LUXEMBOURGOrangeOrange; VOXmobile, VOX.LU, 27099, L99
MACAUCTMGSMCTM
45501
45504
MACAUHutchison Macau3 Macau
3 Macau (2G)
MACEDONIAA1 (former VIP)A1 MK
MALAYSIACelcom (Malaysia) BerhadCelcom , MY Celcom, 502 19
MALAYSIADiGi Telecommunications Sdn. Bhd.Digi
DiGi
DiGi 1800
MALTAVodafoneMLT 01, 278 01, VODA M, VODAFONE MLA, TELECELL, TELECELL MALTA
MONGOLIAUnitel– 428 88; – UNITEL ;
MONTENEGROOneTelenor; 297 01;
MOZAMBIQUEVodacom
NEPALNcell AxiataNcell; 429 02;
NETHERLANDSVodafone – NetherlandsVodafone NL
NETHERLANDST-Mobile Netherlands B.VT-Mobile NL;Ben NL; 204 16;
NETHERLANDST-Mobile Netherlands B.VT-Mobile NL
NEW ZEALANDVodafoneVodafone NZ
NEW ZEALANDTwo Degrees2degrees
NORWAYTelenor Mobil ASTelenor
NORWAYTeliaSonera NorgeTelia; NetCom; N Com;NetCom GSM;242-02;
OMANOmanTelOmantel, Oman Mobile, 422 02, OMNGT.
PHILIPPINESSMART Communication,Inc.Smart
PHILIPPINESGlobe TelecomGLOBE, GLOBE PH, PH GLOBE
POLANDT-MobileT-Mobile Polska
POLANDPolKomtel, PolandPLUS GSM, PL-PLUS, PL-01, 2601
POLANDP4 Sp. Z o.oP4, PL-06, Play
PORTUGALMEO – Serviços de Comunicações e Multimédia SAP MEO, 26806
PORTUGALVodafone PortugalVODAFONE P; VODAFONE
QATARQTEL, Qatar (Ooredoo)Ooredoo, Qatarnet, 42701
QATARVodafoneVodafone Qatar
ROMANIATelekom Romania (cosmoroom)TELEKOM.RO, RO 03, 226 03, RO 06 / 226 06 (Only for the 3G national network extenstion)
ROMANIAVodafoneVodafone RO
RUSSIAMegaFon – North West BranchMegaFon RUS, NORTH-WEST GSM RUS, MegaFon, NWGSM
RUSSIAMTSBY 02,MTS BY
RUSSIATele2Tele2, RUST2, RUS20, 25020
RUSSIAVimpelComBeeline, RUS-99, 250-99
SINGAPORESingapore Telecom Mobile Pte Ltd 900Singtel
SINGAPOREStarHub Mobile Pte LtdStarHub
SLOVAKIAT-Mobile Slovensko (SloVak Telekom)Telekom
T-Mobile SK
EUROTEL
ET SK
SLOVAKIATelefonica O2O2 – SK
SLOVENIATelemachTELEMACH, SI Tusmobil, SVN Tusmobil, Tusmobil, TUS
SOUTH AFRICAVodacomVodaCom-SA
SPAINVodafoneE-AIRTEL, E-VODAFONE, VODAFONE ES
SRILANKADialog Axiata PLCDialog
SRILANKAMobitelMobitel, SRI 01, 41301
SWEDENTele2BALTCOM; TELE2 SE
SWEDENTelia Mobile ABTELIA
TELIA S
TELIA S MOBITEL
SWEDEN 3G
SWITZERLANDSwisscomSwisscom
Swiss GSM
SwisscomFL
SWITZERLANDSalt MobileSalt
TAIWANChunghwa Telecom LDMChunghwa
TAIWANFar EasTone telecommunications Co.,LtdFET, FarEasTone, TWN FET
THAILANDAWN – Advanced Wireless Network Company LimitedAIS/ AIS3G/ AIS-T/ TOT3G/ TH GSM/ TH AIS/ TH AIS GSM
THAILANDTrue Move H Universal Communication Co., Ltd.TRUE or TH99; 52000 or TH 3G+; TRUE 3G+ or TRUE-H
THAILANDDtac – DTNDTAC; TH-DTAC; 520-18
TURKEYVodafone – TelsimVODAFONE TR
UAEDUUAE03,424 03,du;
UAEETISALATETISALAT or Etisalat or ETSLT;
UKRAINEAtelite Life (Lifecell)lifecell, UKR 06, 25506, UA ASTELIT, life:)
UKRAINEKyivstar GSM (Vimpelcom)UA-KYIVSTAR; BRIDGE; UKR 03; UA-KS; UA-03; 255-03; KYIVSTAR
UKRAINEMTS/VodafoneVodafone UA, 25501
UNITED KINGDOMVodaFoneVODAFONE UK
UNITED KINGDOMT-Mobile (Everything Everywhere)T-Mobile;T-Mobile UK;TMO UK;one2one;234 30;
UNITED KINGDOMTelefónica O2 UK LimitedO2 UK; Bt Cellnet; Cellnet;
UNITED STATESAT & TAT&T ; 310410;
UNITED STATEST-MobileT-Mobile
VATICANTelecom Italia Mobile – TIMTIM
VATICANVodafoneVODAFONE IT
OMNITEL
I OMNI

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp liên lạc tiết kiệm và hiệu quả? Gói cước R10 VinaPhone là sự lựa chọn lý tưởng dành cho những ai muốn tối ưu hóa chi phí mà vẫn đảm bảo nhu cầu sử dụng di động cơ bản.