Một trong những thông tin mà khi sử dụng dịch vụ gọi thoại người dùng vô cùng quan tâm đó chính là gọi nội mạng và ngoại mạng. Vậy Gọi nội mạng là gì, gọi ngoại mạng là gì?
Cước phí khi thực hiện gọi đến số nội mạng và ngoại mạng khác nhau. Do vậy khi nắm rõ đâu là gọi nội mạng, đâu là ngoại mạng thì bạn có thể quản lý tài khoản của mình hiệu quả hơn. Bên cạnh đó bạn cũng chọn được cho mình các gói cước gọi có ưu đãi phù hợp. Cùng 3gvinaphone.com.vn xem thêm các thông tin chính xác nhất về vấn đề này nha!
1. Gọi nội mạng là gì, gọi ngoại mạng là gì?
1.1. Gọi nội mạng là gì?
Gọi nội mạng là cuộc gọi từ số thuê bao này đến số thuê bao khác nhưng cùng sử dụng chung 1 nhà mạng. Ví dụ: Cuộc gọi từ VinaPhone đến VinaPhone, MobiFone đến MobiFone… thì là gọi nội mạng.
Cách đăng ký gói 4G VinaPhone mới nhất
1.2. Gọi ngoại mạng là gì?
Gọi ngoại mạng là cuộc gọi từ số điện thoại của nhà mạng này đến số điện thoại của nhà mạng khác. Ví dụ: Cuộc gọi từ VinaPhone đến MobiFone, hoặc MobiFone đến Viettel… thì là gọi ngoại mạng.
2. Cách nhận biết cuộc gọi nội mạng, ngoại mạng
Để nhận biết cuộc gọi nội mạng, ngoại mạng thì cách duy nhất đó chính là bạn cần phải xác định thông qua đầu số. Dưới đây là chi tiết các đầu số điện thoại di động của các nhà mạng hiện nay:
Nhà mạng | Đầu số |
VinaPhone | 091, 094, 088, 081, 082, 083, 084, 084 |
Viettel | 096, 097, 098,086, 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039 |
MobiFone | 089, 090, 093, 070, 076, 077, 078, 079 |
Vietnamobile | 092, 056, 058 |
Gmobile | 099, 059 |
iTel | 087 |
Wintel | 055 |
VNSky | 077 |
Local | 089 |
Gọi nội mạng sẽ luôn có các mức ưu đãi về giá rẻ hơn so với gọi ngoại mạng. Và hiện nay, mỗi nhà mạng đều có những gói cước ưu đãi gọi vô cùng hấp dẫn giúp người dùng liên lạc dễ dàng hơn và tiết kiệm hơn.
3. Chi tiết cước gọi nội mạng ngoại mạng VinaPhone
Nếu bạn đang sử dụng thuê bao VinaPhone có thể tham khảo thông tin cước gọi như sau:
Loại gói cước | Gọi nội mạng | Gọi ngoại mạng |
Thuê bao trả trước | ||
Gói VinaCard | 1.180đ/phút | 1.380đ/phút |
Gói VinaXtra | 1.580đ/phút | 1.780đ/phút |
Gói Vina690 | 880đ/phút | 980đ/phút |
Thuê bao HSSV | 1.180đ/phút | 1.380đ/phút |
Thuê bao trả sau | ||
Trả sau | 880đ/phút | 980đ/phút |
Chi tiết cước gọi SMS VinaPhone mới nhất 2023.
4. Gợi ý các gói cước VinaPhone ưu đãi gọi nội mạng và ngoại mạng
Nhà mạng VinaPhone đang triển khai rất nhiều gói ưu đãi gọi giúp bạn có thể thoải mái liên lạc mà không lo cước phí. Dưới đây là gợi ý các gói ưu đãi với hàng ngàn phút gọi:
Tên gói | Cú pháp đăng ký/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/ Cước phí |
V49 (tháng) | MO V49 gửi 1543 | Đăng ký |
| 49.000đ | |
V99 (tháng) | MO V99 gửi 1543 | Đăng ký |
| 99.000đ | |
D30P (tháng) | MO D30P gửi 1543 | Đăng ký |
| 99.000đ | |
VD150 (tháng) | MO VD150 gửi 1543 | Đăng ký |
| 150.000đ | |
VD100Y | MO VD100Y gửi 1543 | Đăng ký |
| 100.000đ | |
VD100F | MO VD100F gửi 1543 | Đăng ký |
| 100.000đ | |
VD100T | MO VD100T gửi 1543 | Đăng ký |
| 100.000đ | |
VD120M | MO VD120M gửi 1543 | Đăng ký |
| 100.000đ |
Thông tin về Gọi nội mạng là gì, gọi ngoại mạng là gì vừa được cung cấp tại bài viết. Hãy truy cập website thường xuyên để cập nhật những thông tin di động mới nhất bạn nhé!